Speaking – trang 47 – Unit 12 – SBT tiếng Anh 7 mới.

Fill each gap with one suitable word to complete the conversation. Then practise saying it. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn bè.


Bài 1

Task 1. Fill each gap with one suitable word to complete the conversation. Then practise saying it.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn bè.

Nam: Phong, I learn: a- 'te'erring word from school today,'megacity'

Phong: 'Megacity', like in the (1)_________ 'megabyte'or'megadeath'?

Nam: Right. A (2)________ is a very large city with big population.

Phong: Is our city a megacity?

Nam:No, I think it's too (3)______to be called 'megacity'.

Phong: Can you name some?

Nam: My teacher named some. (4)______are Manila, TOkyo, London...

Phong: And New York, and Shanghai, and ...

Nam: How do you know them?

Phong: I read about the (5) _______ cities in the world. But I don't know they are called megacities.

Tạm dịch:

Nam: Phong, mình đã học một từ thú vị từ trường hôm nay, "megacity - siêu đô thị".

Phong: "Megacity - siêu đô thị" như ở trong từ "megabyte" hoặc "megadeath"? Nam: Đúng thế. Một siêu đô thị là một thành phố rất lớn với dân số đông.

Phong: Thành phố của cậu là một siêu đô thị phải không?

Nam: Không, tớ nghĩ nó thật quá nhỏ để gọi là "siêu đô thị".

Phong: Cậu có thể nêu một vài tên không?

Nam: Giáo viên của tớ đã nêu vài tên. Chúng bao gồm Manila, Tokyo, London...

Phong: Và New York, Thượng Hải và...

Nam: Cậu biết gì về chúng? 

Phong: Tớ đọc về những thành phố lớn nhất trên thế giới. Nhưng không biết được họ gọi chúng là siêu đô thị.


Key - Đáp án:

1. word;

Đáp án: 'Megacity', like in the word 'megabyte'or'megadeath'?

Giải thích: word (từ) 

2. megacity;

Đáp án: A megacity is a very large city with big population.

Giải thích: megacity (siêu đô thị) 

3. small;

Đáp án: No, I think it's too small to be called 'megacity'.

Giải thích: small (nhỏ) 

4. They;

Đáp án: My teacher named some. They are Manila, TOkyo, London...

5. largest

Đáp án: I read about the largest cities in the world. But I don't know they are called megacities.

Giải thích: largest (lớn nhất) 


Bài 2

Task 2. Choose one of the words below and make a mini talk, in which the word is used.

Chọn một trong những từ dưới đây và luyện nói ngắn có sử dụng từ đó.

Overcrowded

Diverse

Crime

Healthcare

Spacious/space

Major

Poverty

Megacity

Example: 

More and more parents to their children to our school because it's a good school in the area. I don't want it to become overcrowded.