Speaking - trang 26 Unit 8 SBT Tiếng anh 10 mới
Complete the following interview with answers for the given questions.
Bài 1
Task 1: Complete the following interview with answers for the given questions. (Hoàn thành cuộc phỏng vấn sau với câu trả lời cho các câu hỏi đã cho.)
1. A. Have you got any personal electronic devices?
B. ...................................
2. A. What do you use your smartphone for?
B. ...................................
3. A. How do you practise listening with your smartphone?
B. ....................................
4. A. What do you use your laptop for?
B. ...................................
5. A. Do you use your laptop to study English?
B. .....................................
6. A. Do you use your electronic devices to study other subjects?
B. .....................................
Lời giải chi tiết:
1.A. Have you got any personal electronic devices?
B. Yes, I have. I've got a smartphone and a laptop.
Tạm dịch: A. Bạn đã có thiết bị điện tử cá nhân nào chưa?
B. Có, tôi có. Tôi đã có một điện thoại thông minh và máy tính xách tay.
2. A. What do you use your smartphone for?
B. I use it for practising listening English besides making calls.
Tạm dịch: A. Bạn sử dụng điện thoại thông minh của bạn để làm gì?
B. Tôi sử dụng nó để luyện nghe tiếng Anh bên cạnh việc thực hiện cuộc gọi.
3. A. How do you practise listening with your smartphone?
B. I download free lessons, listen to them and practise.
Tạm dịch: A. Làm thế nào để bạn thực hành nghe với điện thoại thông minh của bạn?
4. A. What do you use your laptop for?
B. I use my laptop for looking up and storing information, taking notes, writing essays and doing calculations.
Tạm dịch: A. Bạn dùng laptop để làm gì?
B. Tôi sử dụng máy tính xách tay của mình để tra cứu và lưu trữ thông tin, ghi chú, viết bài luận và làm các phép tính.
5. A. Do you use your laptop to study English?
B. Yes, I do. I put English digital lessons in it and study anywhere because it is portable.
Tạm dịch: A. Bạn có sử dụng máy tính xách tay để học tiếng Anh không?
B. Có, tôi có. Tôi đặt các bài học tiếng Anh kỹ thuật số trong đó và học ở bất cứ đâu vì nó là thiết bị cầm tay.
6. Do you use your electronic devices to study other subjects?
B. Yes. I use the devices to look up information and do assignments on other subjects, too. They are very helpful to me.
Tạm dịch: A. Bạn có sử dụng các thiết bị điện tử của mình để học các môn học khác không?
B. Có. Tôi cũng sử dụng các thiết bị để tra cứu thông tin và thực hiện các bài tập về các môn học khác. Chúng rất hữu ích cho tôi.
Bài 2
Task 2 Use the information below to make a conversation between two students about how to 'Use Smartphones to Be Smarter’. Work with a partner. Begin the conversation as shown. (Sử dụng thông tin dưới đây để tạo cuộc trò chuyện giữa hai sinh viên về 'cách sử dụng điện thoại thông minh để trở nên thông minh hơn'. Làm việc cùng bạn. Bắt đầu cuộc hội thoại như đã cho.)
Student A |
Student B |
asks B if he / she agrees that they can use smartphones to be smarter |
agrees: they use them as mobile computers: download assignments and do and submit electronically |
agrees; wonders if B ever uses his / her smartphone as a camera or video recorder |
agrees: uses it to take photos of the board with a long maths problem, including all steps to solve it |
asks how B uses smartphones to learn English |
uses apps with pronunciation, vocabulary, grammar and an electronic dictionary |
agrees; wonders if B relaxes with his smartphone |
agrees: plays games and listen to music; smartphones make them smarter in study and relaxation |
Lời giải chi tiết:
A: Do you think we can use smartphones to be smarter?
B: Yes, of course. We can use them as mobile computers. With their Internet access, we can download assignments and do and submit them electronically.
A: Yes, I agree. Do you ever use your smartphone as a camera or video recorder?
B: Yes. I take photos of the board when the teacher explains a long maths problem, including all the steps to solve it.
A: It's quick, but it would be better if you took notes of the board. How do you use smartphones to learn English?
B: I use some apps that help with pronunciation, vocabulary and grammar. I also make use of the electronic dictionary.
A: Absolutely. Do you relax with your smartphone?
B: Yes, I play games and listen to music in my free time. I'm sure smartphones can make us smarter in both study and relaxation.
Tạm dịch:
A: Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể sử dụng điện thoại thông minh để thông minh hơn không?
B: Vâng, tất nhiên. Chúng ta có thể sử dụng chúng như máy tính di động. Với quyền truy cập Internet của họ, chúng tôi có thể tải xuống các bài tập và làm và nộp chúng dưới dạng điện tử.
A: Vâng, tôi đồng ý. Bạn có bao giờ sử dụng điện thoại thông minh của mình như một máy ảnh hoặc máy quay video không?
B: Vâng. Tôi chụp ảnh bảng khi giáo viên giải một bài toán dài, bao gồm tất cả các bước để giải nó.
A: Thật nhanh chóng, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn ghi chép lên bảng. Làm thế nào để bạn sử dụng điện thoại thông minh để học tiếng Anh?
B: Tôi sử dụng một số ứng dụng giúp phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Tôi cũng sử dụng từ điển điện tử.
A: Hoàn toàn có thể. Bạn có thư giãn với điện thoại thông minh của bạn?
B: Vâng, tôi chơi game và nghe nhạc trong thời gian rảnh. Tôi chắc rằng điện thoại thông minh có thể giúp chúng ta thông minh hơn trong cả học tập và thư giãn.
Bài 3
Task 3 Use the questions in 1 to interview two classmates to find out how they use their smartphones or other electronic devices as learning tools.
Sử dụng các câu hỏi trong 1 để phỏng vấn hai bạn cùng lớp để tìm hiểu cách họ sử dụng điện thoại thông minh hoặc các thiết bị điện tử khác như là công cụ học tập.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speaking - trang 26 Unit 8 SBT Tiếng anh 10 mới timdapan.com"