Tiếng anh lớp 5 Review (Units 1-4) trang 62 iLearn Smart Start
I'm Ken, and my best friend is Joe. Joe has blond hair and blue eyes. He and I love doing things together. We like having barbecues and sleepovers. We had a really fun sleepover last Friday. We like baking cupcakes and cooking on the weekends.
Câu 1
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
a - 4 |
b - 2 |
c - 1 |
d - 6 |
e - 5 |
f - 3 |
ferry (n): phà
well (n): tốt
go bowling (n): đi chơi bowling
buy candy (n): mua kẹo
stay at home (n): ở nhà
fast (adv): nhanh
Câu 2
2. Complete the words.
(Hoàn thành những từ sau.)
Lời giải chi tiết:
1. third (số thứ tự): thứ 3
2. science (n): khoa học
3. history (n): lịch sử
4. noisy (adj): ồn ào
5. helicopter (n): máy bay trực thăng
Câu 3
3. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.
(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)
1. Ella’s favorite subject is math.
(Môn học yêu thích của Ella là toán.)
2. Matt likes using computers.
(Matt thích sử dụng máy tính.)
3. The computer club was at 4 p.m.
(Câu lạc bộ máy tính diễn ra lúc 4 giờ chiều.)
4. Matt was at the movie theater with his sister and mom.
(Matt đã ở rạp chiếu phim với chị gái và mẹ anh ấy.)
5. The computer club was noisy yesterday.
(Câu lạc bộ máy tính rất ồn ào hôm qua.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Matt: What's your favorite subject, Ella?
Ella: It's science because I like doing experiments. How about you, Matt? I know you like computers. Do you like IT?
Matt: Yes, I do. I like it because I like using computers.
Ella: Cool. Where were you yesterday? We had computer club at 4 o'clock.
Matt: I was at the movie theater with my sister and dad.
Ella: Oh, that's nice. How was the movie?
Matt: It was okay. It was really scary.
Ella: That sounds fun. I like scary movies.
Matt: I don't like them. I like funny movies. How was Computer Club?
Ella: It was fun, but it was also really noisy. Nancy had a fun new game and we all played it. Everyone loved it.
Tạm dịch:
Matt: Môn học yêu thích của cậu là gì, Ella?
Ella: Đó là khoa học vì tớ thích làm thí nghiệm. Còn cậu thì sao, Matt? Tớ biết cậu thích máy tính. Bạn có thích môn Tin học không?
Matt: Tớ có. Tớ thích nó vì tớ thích sử dụng máy tính.
Ella: Tuyệt. Hôm qua cậu đã ở đâu? Chúng tớ có câu lạc bộ máy tính lúc 4 giờ.
Matt: Tớ đã ở rạp chiếu phim với chị gái và bố.
Ella: Ồ, thật tuyệt. Bộ phim thế nào?
Matt: Cũng được. Nó rất đáng sợ.
Ella: Nghe có vẻ vui đấy. Tớ thích những bộ phim đáng sợ như thế.
Matt: Tớ thì không thích chúng. Tớ thích những bộ phim hài hước cơ. Câu lạc bộ Máy tính thế nào?
Ella: Rất vui nhưng cũng rất ồn ào. Nancy có một trò chơi mới khá hay ho và tất cả chúng tớ đều chơi nó. Mọi người đều yêu thích nó.
Lời giải chi tiết:
1. Wrong |
2. Right |
3. Right |
4. Wrong |
Right |
Câu 4
4. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền từ vào chỗ trống.)
I'm Ken, and my best friend is Joe. Joe has blond hair and blue eyes. He and I love doing things together. We like having barbecues and sleepovers. We had a really fun sleepover last Friday. We like baking cupcakes and cooking on the weekends. Joe is really good at cooking. Last weekend, he made a delicious cake. Joe and I also like traveling. We went hiking in the mountains last month. It was really fun. We went to the beach, too. We love playing games at the beach. We didn't go in the ocean because we don't like swimming. Swimming in the ocean is scary. We also don't like painting pictures or going bowling. They are boring activities. Joe and I like more exciting things.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tôi là Ken và bạn thân nhất của tôi là Joe. Joe có mái tóc vàng và đôi mắt xanh. Anh ấy và tôi thích làm mọi việc cùng nhau. Chúng tôi thích tổ chức tiệc nướng và ngủ qua đêm. Chúng tôi đã có một buổi ngủ qua đêm thực sự vui vẻ vào thứ Sáu tuần trước. Chúng tôi thích nướng bánh cupcake và nấu ăn cuối tuần. Joe thực sự giỏi nấu ăn. Cuối tuần trước anh ấy đã làm bánh ngọt. Joe và tôi cũng thích đi du lịch. Chúng tôi đã đi leo núi vào tháng trước. Nó thực sự rất vui. Chúng tôi cũng đi đến bãi biển. Chúng tôi thích chơi trò chơi tại bãi biển. Chúng tôi không đi biển vì chúng tôi không thích bơi lội. Bơi lội trong đại dương thật đáng sợ. Chúng tôi cũng không thích vẽ tranh hay chơi bowling. Họ là những hoạt động nhàm chán Joe và tôi thích những điều thú vị hơn.
Lời giải chi tiết:
1. Joe |
2. really fun sleepover |
3. delicious cake |
4. playing games |
5. painting pictures |
Câu 5
5. Write about activities you and your friends like.
(Viết về những hoạt động bạn và bạn bè của bạn thích.)
Lời giải chi tiết:
My name’s Jane. My friends and I love making cookies. We like climbing mountains. We like going for a walk on the weekends. We also like playing games in the park. We don’t like staying at home.
Tạm dịch:
Tên tôi là Jane. Bạn bè của tôi và tôi thích làm bánh quy. Chúng tôi thích leo núi. Chúng tôi thích đi dạo vào cuối tuần. Chúng tôi cũng thích chơi trò chơi trong công viên. Chúng tôi không thích ở nhà.
Câu 6
6. Look at Part 4 and 5 and write about you and your friends. Write 30-40 words.
(Nhìn vào Phần 4 và 5 và viết về bạn và bạn bè của bạn. Viết 30-40 từ.)
Lời giải chi tiết:
I’m Linda, and my best friend is Lucy. Lucy has long hair and black eyes. She and I love doing things together. We like going to the library and studying. We had a really enjoyable weekend. We like making cookies and cooking traditional dishes on the weekend. Last month, we went hiking in the mountains. It was really fun. We don’t like staying at home because it’s really boring. We like more exciting things.
Tạm dịch:
Tôi là Linda và bạn thân nhất của tôi là Lucy. Lucy có mái tóc dài và đôi mắt đen. Cô ấy và tôi thích làm mọi việc cùng nhau. Chúng tôi thích đến thư viện và học tập. Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần thực sự thú vị. Chúng tôi thích làm bánh quy và nấu các món ăn truyền thống vào cuối tuần. Tháng trước, chúng tôi đã đi leo núi. Nó thực sự rất vui. Chúng tôi không thích ở nhà vì nó thực sự nhàm chán. Chúng tôi thích những điều thú vị hơn.
Câu 7
7. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. What can you do well?
(Bạn giỏi làm gì?)
2. Which subject do you like? Why?
(Bạn thích môn học nào? Tại sao?)
3. What’s your favorite holiday?
(Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?)
4. What did you do on your vacation?
(Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ?)
5. Who’s your best friend? What does he/ she look like?
(Bạn thân của bạn là ai? Anh/ cô ấy trông thế nào?)
6. What do you and your friend like doing?
(Bạn và bạn bè của bạn thích làm gì?)
Lời giải chi tiết:
1. I can play piano well.
(Tôi có thể chơi piano tốt.)
2. I like Vietnamese because I love reading stories.
(Mình thích môn tiếng việt bởi vì mình thích đọc truyện.)
3. It’s Lunar New Year.
(Đó là tết âm lịch.)
4. I visited my grandparents.
(Tôi đến thăm ông bà.)
5. My best friend is Mary. She has long hair and black eyes.
(Bạn thân nhất của tôi là Mary. Cô ấy có tóc dài và mắt đen.)
6. We like making cookies.
(Chúng tôi thích làm bánh quy.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Review (Units 1-4) trang 62 iLearn Smart Start timdapan.com"