Reading - trang 29 Unit 10 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
Tổng hợp bài tập Reading unit 10 có đáp án và lời giải chi tiết
Bài 1
Task 1. Read the dialogue and choose one option (A, B, or C) to fill each gap.
[ Đọc bài đối thoại và chọn đáp án A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống]
Đáp án:
1. B
Đáp án: It's going to rain tomorrow.
Giải thích:
2. C
Đáp án: We'll take the bus instead.
Giải thích:
3. A
Đáp án: There's a bus that leaves at 7.00 a.m.
Giải thích:
4. C
Đáp án: Good. I'll make some sandwiches for the trip.
Giải thích:
5. B
Đáp án: What are we going to do all those minutes?
Giải thích:
6. C
Đáp án: I'll see you tomorrow
Giải thích:
Tạm dịch:
Tom: Mình vừa mới nghe dự báo thời tiết.
Ben: Ồ, dự báo thế nào?
Tom: Ngày mai trời sẽ mưa.
Ben: Ôi không. Mình ghét đi bộ dưới mưa. và đường đến trường thì xa.
Tom: Đợi đã. Mình có ý này. Chúng ta đi xe buýt đi.
Ben: ý kiến hay đó. Bạn biết lịch trình xe buýt không?
Tom: Đây nè. Có chuyến xe buýt đến lúc 7 giờ sáng.
Ben: Hay quá. Mình sẽ làm ít bánh mì kẹp ăn trên đường đi.
Tom: Tuyệt.
Ben: Bạn biết đó, đó là chuyến đi dài. Chúng ta sẽ làm gì trong những phút này?
Tom: chúng ta có thể đọc sách.
Ben: Rất vui đó. À, chúng ta phải dậy sớm. Mình nghỉ mình sẽ về nhà bây giờ.
Tom: Ừm. Gặp bạn ngày mai nhé.
Ben: Tạm biệt.
Bài 2
Task 2. Read the passage and choose the option A, B, C or D
[ Đọc bài đọc và chọn đáp án]
Đáp án:
1. A
Đáp án: cookers
Giải thích: We won't have cookers, dishwashers or washing machines.
Chúng ta sẽ không có
A. bếp
B. người máy
C. tivi
D. máy vi tính
2. B
Đáp án: surf the Internet
Giải thích: We won't use computers. We will have special remote control units. We can surf the Internet, send and receive e-mails and order food from the markets without getting out of bed.
Người máy sẽ giúp chúng ta
A.nấu bữa tối
B. lướt Internet
C. giặt quần áo
D. chăm sóc các con
3. D
Đáp án: feed the cats and dogs
Giải thích:
We will have robots to look after our children, and to feed our cats
Chúng ta sẽ có những bộ điều khiển từ xa đặc biệt để
A. lướt Internet
B. gửi và nhận thư điện tử
C. đặt thức ăn từ chợ
D. cho chó và mèo ăn
4. A
Đáp án: make electricity
Giải thích: We won't have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell time.
Đồng hồ của chúng ta có thể
A. phát ra điện
B. phát nhạc
C. chụp ảnh
D. cho biết giờ
5. C
Đáp án: energy from wind
Giải thích: Our cars might not use gas. They might use energy from air, water or plants.
Ô tô có thể sử dụng
A. năng lượng từ nước
B. năng lượng từ không khí
C. năng lượng từ gió
D. năng lượng từ thực vật
Tạm dịch:
Trong tương lai, chúng ta sẽ sống trong những ngôi nhà mới đáng ngạc nhiên. Nhà của chúng ta sẽ sử dụng mặt trời hoặc gió để phát ra điện. Chúng ta sẽ không có bếp nấu ăn, máy rửa bát hay máy giặt. Chúng ta sẽ có những người máy để nấu các bữa ăn và giặt quần áo. Chúng ta sẽ có người máy chăm sóc các con và cho chó mèo ăn.
Chúng ta sẽ không dùng máy vi tính. Chúng ta sẽ có bộ điều khiển từ xa đặc biệt . Chúng ta có thể lướt Internet, gửi và nhận thư điện tử và mua thức ăn từ chờ mà không phải ra khỏi giường.
Chúng ta sẽ không có truyền hình và máy hát đĩa CD bởi vì chúng ta đã có đồng hồ cái mà có thể chơi nhạc, chụp ảnh và báo giờ.Ô tô sẽ có thể không dùng xăng. Chúng có thể dùng năng lượng từ không khí, nước và cây cối. Trong tương lai không khí sẽ không bị ô nhiễm. Thế giới của chúng ta sẽ là 1 nơi tuyệt vời để sống.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reading - trang 29 Unit 10 SBT tiếng Anh lớp 6 mới timdapan.com"