Reading - trang 8 Unit 1 SBT Tiếng anh 10 mới
Read the text and fill each gap with a word or phrase from the box.
Bài 1
Task 1. Read the text and fill each gap with a word or phrase from the box.
(Đọc văn bản và điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ hoặc cụm từ từ hộp.)
Breadwinning hardstuff care tidy
contribute manager repair
In a typical family in Japan, different members have their roles and responsibilities to perform. The father is the head of the family. He takes (1)___________of his family by earning a living, guiding the children, and making the final decisions that affect the family. He help the mother manage the household and is responsible for the (2)______ like lifting heavy things and repair work like fixing plumbing and electricity.
The mother is usually the (3)___________of the household. She takes care of the children and supervises household takes. She also helps to earn a living and (help) make decisions affecting the family. She plans the menu, does the shopping, and prepares the family meals. She either supervises or does house cleaning, laundry, ironing and other similar tasks. Today, however, both mother and father can share roles in homemaking and (4)______.
The son in the family helps the father with some household activities such as doing simple home (5)__________. He helps the mother in the kitchen and with other household tasks. He also assists with other activities in the home like taking care of younger brothers or sisters watering the plants, and cleaning the house.
The daughter In the family helps the mother to do some of the household tasks like grocery shopping, cooking, washing dishes, cleaning, and keeping the house (6)_________. She also helps in taking care of the younger brothers or sisters. She may assist brother in other household tasks like doing the laundry.
In short, every member of the family should do some kind of household work, considering his or her age and health condition, and (7)________to making the home and beautiful and happy place to live in.
Đáp án:
In a typical family in Japan, different members have their roles and responsibilities to perform. The father is the head of the family. He takes care of his family by earning a living, guiding the children, and making the final decisions that affect the family. He help the mother manage the household and is responsible for the hard stuff like lifting heavy things and repair work like fixing plumbing and electricity.
The mother is usually the manager of the household. She takes care of the children and supervises household takes. She also helps to earn a living and (help) make decisions affecting the family. She plans the menu, does the shopping, and prepares the family meals. She either supervises or does house cleaning, laundry, ironing and other similar tasks. Today, however, both mother and father can share roles in homemaking and breadwinning.
The son in the family helps the father with some household activities such as doing simple home repair. He helps the mother in the kitchen and with other household tasks. He also assists with other activities in the home like taking care of younger brothers or sisters watering the plants, and cleaning the house.
The daughter In the family helps the mother to do some of the household tasks like grocery shopping, cooking, washing dishes, cleaning, and keeping the house tidy. She also helps in taking care of the younger brothers or sisters. She may assist brother in other household tasks like doing the laundry.
In short, every member of the family should do some kind of household work, considering his or her age and health condition, and contribute to making the home and beautiful and happy place to live in.
Giải thích:
1. take care of: chăm sóc
2. dịch theo ngữ cảnh, hard stuff: những việc nặng
3. the manager of: người quản lý của việc gì đó
4. lựa chọn theo ngữ cảnh, breadwinning: người trụ cột
5. chọn theo ngữ cảnh, home repair: sửa chữa đồ trong nhà
6. tidy: sạch sẽ gọn gàng
7. lựa chọn theo ngữ cảnh
Tạm dịch
Trong một gia đình điển hình ở Nhật Bản, mỗi thành viên đảm nhận một vai trò khác nhau. Người cha là chủ gia đình. Ông chăm sóc gia đình bằng cách làm việc kiếm tiền, hướng dẫn các con và đưa ra những quyết định cuối cùng có ảnh hưởng đến gia đình. Ông giúp người mẹ quản lý hộ gia đình và chịu trách nhiệm cho những việc khó khăn như nâng vật nặng và sửa chữa công việc như sửa ống nước và điện.
Người mẹ thường là người quản lý hộ gia đình. Bà chăm sóc con cái và giám sát hộ gia đình. Bà cũng giúp kiếm sống và (giúp đỡ) đưa ra quyết định ảnh hưởng đến gia đình. Bà lên kế hoạch cho thực đơn, mua sắm và chuẩn bị các bữa ăn gia đình. Cô ấy có thể giám sát hoặc dọn dẹp nhà cửa, giặt ủi, ủi quần áo và các công việc tương tự khác. Tuy nhiên, ngày nay, cả mẹ và cha đều có thể chia sẻ vai trò trong việc nội trợ và làm chủ gia đình
Con trai trong gia đình giúp bố làm một số hoạt động gia đình như làm sửa chữa nhà đơn giản. Anh ấy giúp mẹ trong bếp và với các công việc gia đình khác. Anh cũng hỗ trợ các hoạt động khác trong nhà như chăm sóc anh chị em tưới cây, và dọn dẹp nhà cửa.
Con gái trong gia đình giúp mẹ làm một số công việc gia đình như đi chợ, nấu ăn, rửa bát, dọn dẹp, và giữ nhà cửa gọn gàng. Cô cũng giúp chăm sóc các em trai hoặc em gái. Cô ấy có thể hỗ trợ anh trai trong các công việc gia đình khác như giặt giũ.
Nói tóm lại, mỗi thành viên trong gia đình nên làm một số công việc gia đình, xem xét tuổi tác và tình trạng sức khỏe của mình, và góp phần làm cho ngôi nhà trở thành một mái ấm vui vẻ và hạnh phúc.
Bài 2
Task 2. Look for the words from the text which mean
(Tìm các từ trong văn bản có nghĩa là)
1. duty
2. someone in charge of or leading an organization, group, etc.
3. be responsible for controlling or organizing something
4. watch a person or activity to make certain that everything is done correctly
5. the list of food you can eat
6. help
Đáp án:
1. responsibility |
2. head |
3. manage |
4. supervise |
5. menu |
6. assist |
Giải thích:
1. duty = responsibility: trách nhiệm
2. head = someone in charge of or leading an organization, group, etc: lãnh đạo
3. manage = be responsible for controlling or organizing something: quản lý
4. supervise = watch a person or activity to make certain that everything is done correctly: giám sát
5. menu = the list of food you can eat: danh sách đồ ăn
6. assist = help : giúp đỡ
Bài 3
Task 3. Dựa vào thông tin trong văn bản, hãy quyết định xem các câu sau đây là đúng (T), sai (F) hay không xác định (NG).
1. The father in a typical Japanese family never cooks.
=> Not given
Không nhắc đến trong bài
2. Both the father and mother make the final decisions that affect the family.
=> True
Thồng tin: "Today, however, both mother and father can share roles in homemaking and breadwinning"
4. The mother decides what the family eats.
=> True
Thông tin: "Mother plans the menu, does the shopping, and prepares the family meals"
5. Both the son and daughter help housework.
=> True
Thông tin:
"He helps the mother in the kitchen and with other household tasks"
"The daughter In the family helps the mother to do some of the household tasks like grocery shopping, cooking, washing dishes, cleaning, and keeping the house tidy"
6. Sometimes the mother takes the family to the restaurant and chooses the menu for the family.
=> Not given
Không có thông tin
7. Male and female members of the family usually do the same.
=> False
Giải thích Mặc dù ngày nay phụ nữ và đàn ông đều có thể làm nội trợ hoặc chủ gia đình nhưng thường thì đàn ông và phụ nữ đảm nhận những công việc khác nhau trong gia đình
8. What household duties a family member does depend on his or her health and age.
=> True
Thông tin: "In short, every member of the family should do some kind of household work, considering his or her age and health condition"
Bài 4
Task 4. Complete the table about each member’s role and responsibilities in a typical Japanese family.
(Hoàn thành bảng về vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên trong một gia đình điển hình của Nhật Bản.)
|
Role |
Responsibility |
Father |
|
|
Mother |
|
|
Son |
|
|
Daughter |
|
|
Đáp án:
|
Role |
Responsibilities |
Father |
head of the family |
] earning a living, guiding the children, and making 1 decisions, helping mother, doing hard stuff, doing repair work. |
Mother |
manager of the family |
taking care of the children, supervising household tasks, earning a living and helping make decisions, j planning the menu, doing the shopping and preparing the family meals. |
Son |
assistant / helper |
helping father in small home repairs, helping mother J in household tasks, taking care of younger sister/ brother. |
Daughter |
assistant / helper |
helping mother in household tasks like grocery shopping, cooking, washing dishes, cleaning, and keeping the house tidy; taking care of younger sister/brother. |
Dịch
|
Vai trò |
Trách nhiệm |
Bố |
Chủ gia đình |
kiếm sống, hướng dẫn các con và đưa ra 1 quyết định, giúp đỡ mẹ, làm những công việc nặng nhọc, làm công việc sửa chữa. |
Mẹ |
Quản lý gia đình |
chăm sóc con cái, giám sát các công việc gia đình, kiếm sống và giúp đưa ra quyết định, lập kế hoạch thực đơn, mua sắm và chuẩn bị các bữa ăn gia đình. |
Con trai |
hỗ trợ |
giúp cha trong việc sửa chữa nhà, giúp mẹ trong các công việc gia đình, chăm sóc em gái / em trai |
Con gái |
hỗ trợ |
giúp mẹ trong các công việc gia đình như đi chợ, nấu ăn, rửa bát, dọn dẹp và giữ nhà cửa gọn gàng; chăm sóc em gái / em trai. |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reading - trang 8 Unit 1 SBT Tiếng anh 10 mới timdapan.com"