Pronunciation - trang 13 Unit 2 SBT Tiếng anh 10 mới

Complete the following words with pr, pl, gr, or gl and then read them aloud.


Bài 1

Task 1. Complete the following words with pr, pl, gr, or gl and then read them aloud.

(Hoàn thành các từ sau bằng pr, pl, gr, hoặc gl rồi đọc to lên.)

1. ___epare       2. ___atform       3. ___een        4.___ue

5. A___il       6. sup___y        7.___eetings     8. ___ove

Lời giải chi tiết:

1. prepare          2. platform           3. green             4. glue

5.april            6. supply            7.greetings              8.glove

Dịch: 

1. prepare [pri'peə]: chuẩn bị

2. platform ['plætfɔ:m]: bục, kệ

3.  green [gri:n]: màu xanh

4.  glue [glu:]: keo hồ

5. April['eiprəl]: tháng tư

6. supply [sə'plai]: cung cấp

7.  greeting ['gri:tiη]: lời chào hỏi 

8.  glove [glʌv]: găng tay 

Bài 2

Task 2. Read the following sentences aloud and underline the words with pr, pl, gr, or gl.

(Đọc to các câu sau đây và nhấn mạnh các từ có pr, pl, gr, hoặc gl.)

Lời giải chi tiết:

1. People in glass houses shouldn't throw stones.

2. A group of students are greeting each other in the playground.

3. When you need some more suppliespress this button.

4. Apply some glue to stick the plies together.

5. She plays a prime role in the group's presentation.

6. The sailplane glides gracefully before reaching for the ground.

7. People's fingerprints differ greatly and almost never coïncide.

8. The London train will depart from platform six.