Phonetics - Trang 40 Unit 11 VBT tiếng anh 9 mới
Choose a right job in the box below and then write it under each picture.
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm những từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. exist B. exhaust C. exhibit D. exhibition
Lời giải:
Exist /ɪɡˈzɪst/
Exhaust /ɪɡˈzɔːst/
Exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
Exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Câu D phát âm là / e / còn lại là / ɪ /
Đáp án: D
2. A. saved B. helped C. looked D. reduced
Lời giải:
Saved /seɪvd/
Helped /helpt/
Looked /lʊkt/
Reduced /rɪˈdjuːst/
Câu A phát âm là /d / còn lại là / t /
Đáp án: A
3. A. necessarily B. mechanic C. exception D. apprentice
Lời giải:
Necessarily /ˌnesəˈserəli/
Mechanic /məˈkænɪk/
Exception /ɪkˈsepʃn/
Apprentice /əˈprentɪs/
Câu B phát âm là /ə / còn lại là /e /
Đáp án: B
4. A. double B. enough C. resource D. rough
Lời giải:
Double /ˈdʌbl/
Enough /ɪˈnʌf/
Resource /rɪˈzɔːs/
Rough /rʌf/
Câu C phát âm là / ɔː / còn lại là / ʌ /
Đáp án: C
5. A. marched B. released C. managed D. increased
Lời giải:
Marched /mɑːtʃt/
Released /rɪˈliːst/
Managed /ˈmænɪdʒd/
Increased /ɪnˈkriːst/
Câu C phát âm là / d / còn lại là / t /
Đáp án: C
Bài 2
Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.
(Tìm những từ có trọng âm khác với những từ còn lại)
1. A. imaginary B. scientific C. advantage D. reviewer
Lời giải:
Imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/
Scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
Reviewer /rɪˈvjuːə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 3 còn lại là âm thứ 2
Đáp án: B
2. A. lotion B. escape C. prefer D. review
Lời giải:
Lotion /ˈləʊʃn/
Escape /ɪˈskeɪp/
Prefer /prɪˈfɜː(r)/
Review /rɪˈvjuː/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ 2
Đáp án: A
3. A. mysterious B. historical C. heritage D. particular
Lời giải:
Mysterious /mɪˈstɪəriəs/
Historical /hɪˈstɒrɪkl/
Heritage /ˈherɪtɪdʒ/
Particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ 2
Đáp án: C
4. A. enjoyable B. convenient C. exciting D. interesting
Lờii giải:
Enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
Convenient /kənˈviːniənt/
Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Câu D trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại là âm thứ 2
Đáp án: D
5. A. family B. complete C. grocery D. primary
Lời giải:
Family /ˈfæməli/
Complete /kəmˈpliːt/
Grocery /ˈɡrəʊsəri/
Primary /ˈpraɪməri/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: B
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 40 Unit 11 VBT tiếng anh 9 mới timdapan.com"