Phonetics - Trang 38 Unit 5 VBT tiếng anh 9 mới
Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C, D.
Bài 1
Task 1. Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C, D. (Chọn đáp án có trọng âm khác với những từ còn lại)
1. A.refreshment B. horrible C. exciting D. intention
Lời giải:
Refreshment /rɪˈfreʃmənt/
Horrible /ˈhɒrəbl/
Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Intention /ɪnˈtenʃn/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2
Đáp án: B
2. A. detective B. romantic C. history D. adventure
Lời giải:
Detective /dɪˈtektɪv/
Romantic /rəʊˈmæntɪk/
History /ˈhɪstri/
Adventure /ədˈventʃər/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ 2
Đáp án: C
3. A. biography B. historic C. discover D. authorship
Lời giải:
Biography /baɪˈɒɡrəfi/
Historic /hɪˈstɒrɪk/
Discover /dɪˈskʌvər/
Authorship /ˈɔːθəʃɪp/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ 2
Đáp án: D
4. A. essential B. furniture C. opposite D. fortunate
Lời giải:
Essential /ɪˈsenʃl/
Furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/
Opposite /ˈɒpəzɪt/
Fortunate /ˈfɔːrtʃənət/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ hai, còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: A
5. A. coincide B. community C. concept D. committee
Lời giải:
Coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/
Community /kəˈmjuːnəti/
Concept /ˈkɒnsept/
Committee /kəˈmɪti/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ hai
Đáp án: C
Bài 2
Task 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Circle the corresponding letter A, B, C or D. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. Ordinary B. pollution C. doctor D. alcohol
Lời giải:
Ordinary /ˈɔːdnri/
Pollution /pəˈluːʃn/
Doctor /ˈdɑːktər/
Alcohol /ˈælkəhɒl/
Câu A phát âm là / ɔː / còn lại là / ə /
Đáp án: A
2. A. gather B. there C. ethnic D. although
Lời giải:
Gather /ˈɡæðər/
There /ðer/
Ethnic /ˈeθnɪk/
Although /ɔːlˈðoʊ/
Câu C phát âm là / θ / còn lại là / ð /
Đáp án: C
3. A. accompany B. fascinating C. discriminate D.scoreboard
Lời giải:
Accompany /əˈkʌmpəni/
Fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
Discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/
Scoreboard /ˈskɔːbɔːd/
Câu B phát âm là / s / còn lại là / k /
Đáp án: B
4. A. mutual B. initiate C. picture D. question
Lời giải:
Mutual /ˈmjuːtʃuəl/
Initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
Picture /ˈpɪktʃər/
Question /ˈkwestʃən/
Câu B phát âm là / ʃ / còn lại là / tʃ /
Đáp án: B
5. A. sufferings B. disasters C. species D. monuments
Lời giải:
Suffering /ˈsʌfərɪŋz/
Disasters /dɪˈzæstərz/
Species /ˈspiːʃiːz/
Monuments /ˈmɒnjumənts/
Câu D phát âm là / s / còn lại là / z /
Đáp án: D
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 38 Unit 5 VBT tiếng anh 9 mới timdapan.com"