Phần câu hỏi bài 8 trang 96 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 8 trang 96 VBT toán 8 tập 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng...


Câu 16

Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm\), \(AB = 2cm\). Tam giác \(DEF\) vuông tại \(D\) có \(DF = 4cm,DE = x\,cm\). Hai tam giác vuông \(ABC\) và \(DEF\) (h.41) đồng dạng với nhau nếu \(x\) bằng:

A. \(4\)                                      B. \(5\)

C. \(6\)                                      D. \(7\)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng. 

Phương pháp giải:

Xét hai tam giác đồng dạng, từ đó suy ra tỉ số các cạnh và tính \(x\).

Giải chi tiết:

\(\Delta ABC \backsim \Delta DEF\) \( \Rightarrow \dfrac{{AB}}{{DE}} = \dfrac{{AC}}{{DF}}\) (tính chất tam giác đồng dạng)

\( \Rightarrow \dfrac{3}{x} = \dfrac{2}{4} \Rightarrow x = \dfrac{{3.4}}{2} = 6\).

Chọn C.


Câu 17

Cho ba tam giác vuông \(ABC,DEF,PMN\) với kích thước các cạnh (cùng đơn vị đo) ghi trên hình 42.

Hai tam giác đồng dạng với nhau là:

A. \(\Delta ABC\) và \(\Delta DEF\)

B. \(\Delta DEF\) và \(\Delta PMN\)

C. \(\Delta PMN\) và \(\Delta ABC\) 

Phương pháp giải:

Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác \(DEF\) bằng định lí Pi – ta – go rồi sử dụng trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để nhận xét.

Giải chi tiết:

Tam giác \(DEF\) vuông tại \(D\) nên \(D{F^2} = E{F^2} - D{E^2}\) \( = {5^2} - {3^2} = 16\) \( \Rightarrow DF = 4\)

Xét tam giác \(ABC\) và \(DEF\) có \(\dfrac{{1,5}}{3} \ne \dfrac{3}{5}\) và \(\dfrac{{1,5}}{3} \ne \dfrac{4}{5}\) nên hai tam giác không thể đồng dạng. Loại A.

Xét tam giác \(PMN\) và \(DEF\) có \(\dfrac{2}{3} \ne \dfrac{4}{5}\) và \(\dfrac{2}{4} \ne \dfrac{4}{5}\) nên hai tam giác không thể đồng dạng. Loại B.

Chọn C. 


Câu 18

Cho biết \(\Delta ABC \backsim \Delta DEF\) theo tỉ số đồng dạng \(k = \dfrac{1}{2}\), diện tích tam giác \(ABC\) là: \(13,15c{m^2}\). Khi đó diện tích tam giác \(DEF\) bằng:

A. \(27,30c{m^2}\)                  B. \(6,58c{m^2}\)

C. \(52,60c{m^2}\)

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. 

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.

Giải chi tiết:

\(\Delta ABC \backsim \Delta DEF\) theo tỉ số đồng dạng \(k = \dfrac{1}{2}\)

\( \Rightarrow \dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{DEF}}}} = {k^2} = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2} = \dfrac{1}{4}\) \( \Rightarrow \dfrac{{13,15}}{{{S_{DEF}}}} = \dfrac{1}{4}\) \( \Rightarrow {S_{DEF}} = 13,15.4 = 52,6c{m^2}\)

Chọn C. 

Bài giải tiếp theo
Bài 35 trang 97 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 36 trang 97 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 37 trang 98 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 38 trang 98 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 39 trang 99 Vở bài tập toán 8 tập 2
Bài 40 trang 100 Vở bài tập toán 8 tập 2

Video liên quan



Từ khóa