Giải mục 3 trang 35, 36 SGK Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức

Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị....Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4


HĐ 1

Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị.

Phương pháp giải:

Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số và nhận xét

Lời giải chi tiết:

Điểm 3 cách gốc O là 3 đơn vị

Điểm -2 cách gốc O là 2 đơn vị


HĐ 2

Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4

Phương pháp giải:

Khoảng cách của 1 số nguyên đến gốc O chính bằng phần số tự nhiên của số nguyên đó.

Lời giải chi tiết:

Khoảng cách của điểm -4 đến gốc O là: 4

Khoảng cách của điểm -1 đến gốc O là: 1

Khoảng cách của điểm 0 đến gốc O là: 0

Khoảng cách của điểm 1 đến gốc O là: 1

Khoảng cách của điểm 4 đến gốc O là: 4


Câu hỏi 1

Từ HĐ1 và HĐ2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số 3; -2; 0; 4 và -4.

Phương pháp giải:

Giá trị tuyệt đối của số a là khoảng cách của điểm a đến gốc O

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\left| 3 \right| = 3;\left| { - 2} \right| = 2;\left| 0 \right| = 0;\left| 4 \right| = 4;\left| { - 4} \right| = 4\)


Câu hỏi 2

Minh viết: \(\left| { - 2,5} \right| =  - 2,5\) đúng hay sai?

Phương pháp giải:

Tính \(\left| { - 2,5} \right|\).

Lời giải chi tiết:

Minh viết \(\left| { - 2,5} \right| =  - 2,5\) là sai vì \(\left| { - 2,5} \right| = 2,5\)

Chú ý:

Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn không âm


Luyện tập 4

Tính: a) |-2,3|; b) |\(\dfrac{7}{5}\)|; c) |-11|; d) |\(-\sqrt{8}\)|

Phương pháp giải:

|a| = a nếu \(a \ge 0\)

|a| = -a nếu a < 0

Lời giải chi tiết:

a) |-2,3| = 2,3;

b) |\(\dfrac{7}{5}\)| = \(\dfrac{7}{5}\);

c) |-11| = 11;

d) |\(-\sqrt{8}\)| = \(\sqrt{8}\)


Thử thách nhỏ

Liệt kê các phần tử của tập hợp\(A = \left\{ {x|x \in \mathbb{Z},\left| x \right| < 5} \right\}\)

Phương pháp giải:

Tìm các số nguyên x có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.

Lời giải chi tiết:

Các phần tử của tập hợp A là: 0;1; -1;2; -2 ;3; -3;4; -4.



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến