Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Four trang 63 Family and Friends

Listen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Underline the words that sound stronger. Then say. Say the sentences. Underline the words that sound stronger.


Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Phương pháp giải:

Larger than: Lớn hơn

Longer than: Dài hơn

Smaller than: Nhỏ hơn

Slower than: Chậm hơn

Wider than: Rộng hơn

Deeper than: Sâu hơn


Câu 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Nó sâu hơn một bể bơi.

Nó rộng hơn một chiếc máy bay.

Nó còn dài hơn con đường đến trường.

Nó là gì? Tên của nó là gì?


Câu 3

3. Read the chant again. Underline the words that sound stronger. Then say.

 

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)

Lời giải chi tiết:

It’s deeper than a swimming pool.

It’s wider than a plane.

It’s longer than the road to school.

What is it? What’s the name?


Câu 4

4. Say the sentences. Underline the words that sound stronger.

(Đọc câu. Gạch dưới từ được phát âm nhấn mạnh hơn.)

Lời giải chi tiết:

1. A dinosaur is larger than an elephant.

(Khủng long lớn hơn con voi.)

2. Planes are faster than trains.

(Máy bay nhanh hơn tàu hỏa.)

3. An ocean is wider than a river.

(Đại dương rộng hơn sông.)

4. The Mekong river is longer than the Chao Praya river.

(Sông Mê Kông dài hơn sông Chao Praya.)

5. A mouse is smaller than a cat.

(Con chuột nhỏ hơn con mèo)

6. Ba Be Lake is Larger than Tri An lake.

(Hồ Ba Bể lớn hơn hồ Trị An.)