Lesson 6 - Unit 7. Clothes - Tiếng Anh 2 - English Discovery

Listen and read. Then say.


Bài 12

Task 12. Listen and read. Then say. (Nghe và đọc. Sau đó nói) track 16_CD3

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung chi tiết:

1. I'm a firefighter. I'm wearing a helmet.

2. I'm a chef. I'm wearing a white hat.

3. I'm a nurse. I'm wearing a blue dress

4. I'm a police officer. I'm wearing a white shirt.

Tạm dịch:

1 Tôi là lính cứu hỏa. Tôi đang đội mũ bảo hiểm.

2 Tôi là đầu bếp. Tôi đang đội một chiếc mũ trắng.

3 Tôi là một y tá. Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lam

4 Tôi là cảnh sát. Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng.


Bài 13

Task 13. Draw someone wearing uniform. Make a poster about a uniform. (Vẽ ai đó mặc đồng phục. Làm poster về đồng phục.)

Example:

I’m a police officer. I’m wearing a yellow shirt. I’m wearing yellow trousers. I’m wearing black shoes.

Tạm dịch:

Tôi là một nhân viên cảnh sát. Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi màu vàng. Tôi đang mặc quần tây màu vàng. Tôi đang đi giày đen.

Lời giải chi tiết:

Gợi ý:

I’m a chef. I’s wearing a white shirt. I’m wearing black trousers. I’m wearing brown shoes.

Tạm dịch:

Tôi là một đầu bếp. Đang mặc áo sơ mi trắng. Tôi đang mặc quần tây đen. Tôi đang đi một đôi giày màu nâu.


Từ vựng

Từ vựng:

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. police officer: cảnh sát giao thông

8.