Lesson 3 - Unit 10. At the zoo - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Listen and repeat.
Bài 1
Task 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 56
Lời giải chi tiết:
A: Do you like the zoo?
B: No, I don’t.
C: Yes, I do.
Tạm dịch:
A: Bạn có thích sở thú không?
B: Không, tôi không.
C: Có, có chứ.
Bài 2
Task 7. Let’s talk. (Cùng nói nào)
Lời giải chi tiết:
a.
A: Do you like a zebra?
B: Yes, I do./ No, I don’t.
b.
A: Do you like a zebu?
B: Yes, I do./ No, I don’t.
c.
A: Do you like a zoo?
B: Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:
a.
A: Bạn có thích con ngựa vằn không?
B: Có, tôi có thích. / Không, tôi không.
b.
A: Bạn có thích con bò không?
B: Có, có chứ. / Không, tớ không.
c.
A: Bạn có thích sở thú không?
B: Có, có chứ. / Không, mình không.
Bài 3
Task 8. Let’s sing! (Cùng hát nào) track 57
Lời giải chi tiết:
We’re at the zoo.
Do you like the zebu?
Yes, I do. Yes, I do.
We’re at the zoo.
Do you like the zebra?
Yes, I do. Yes, I do.
Tạm dịch:
Chúng tôi đang ở sở thú.
Bạn có thích con bò không?
Có, có chứ. Có, có chứ.
Chúng tôi đang ở sở thú.
Bạn có thích ngựa vằn không?
Có, có chứ. Có, có chứ.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 3 - Unit 10. At the zoo - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống timdapan.com"