Lesson 2 - Unit 16. At the campsite - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Listen and chant.


Bài 1

Task 3. Listen and chant. (Nghe và nói) track 87

  

Lời giải chi tiết:

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blanket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

Tạm dịch:

T, t, lều.

Căn lều ở gần hàng rào.

T, t, chăn.

Chăn nằm trong lều.

T, t, ấm trà.

Ấm trà ở trên bàn.


Bài 2

Task 4. Listen and circle. (Nghe và khonah tròn) track 88

  

Lời giải chi tiết:

1. a

 

The teapot is on the table.

Tạm dịch: Ấm trà ở trên chiếc bàn.

2. b

 

The blanket is in the tent.

Tạm dịch: Chăn đắp thì ở trong lều.


Bài 3

Task 5. Write and say. (Viết và nói)

 

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

- tent: lều, trại

- teapot: ấm trà

- blanket: chăn


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5.