Lesson 2 - Unit 15. In the clohes shop - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Listen and chant.


Bài 1

Task 3. Listen and chant. (Nghe và nói) track 82

  

Lời giải chi tiết:

Sh, sh, shoes.

Sh, sh, shirts.

Sh, sh, shorts.

Shoes, shirts and shorts

Are in the shop.

Are in the shop.

Tạm dịch:

Sh, sh, giày.

Sh, sh, sơ mi.

Sh, sh, quần đùi.

Giày, áo sơ mi và quần đùi

Đang ở trong cửa hàng.

Đang ở trong cửa hàng.


Bài 2

Task 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick) track 83

  

Lời giải chi tiết:

1. a

Look at the shirts.

Tạm dịch: Hãy nhìn vào những chiếc áo sơ mi kia.

2. b

 

Look at the shorts.

Tạm dịch: Hãy nhìn những chiếc quần đùi đó đi.


Bài 3

Task 5. Write and say. (Viết và nói)

Lời giải chi tiết:

- shirts: áo sơ mi

- shorts: quần đùi

- shoes: giày


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4.