Lesson 2 - Unit 12. At the cafe - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Listen and chant.


Bài 1

Task 3. Listen and chant. (Nghe và nói) track 64

  

Lời giải chi tiết:

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.


Bài 2

Task 4. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) Track 65

  

Lời giải chi tiết:

1. a

He’s having a cake.

Tạm dịch: Anh ấy đang ăn một cái bánh.

2. a

She’s having grapes.

Tạm dịch: Cô ấy đang ăn chùm nho.


Bài 3

Task 5. Write and say. (Viết và nói)

Lời giải chi tiết:


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4.