Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson 1 trang 28 Explore Our World

Look. Listen and repeat. Listen and point. Say. Look at the pictures in 2. Write v or x. Write. Ask and answer.


Câu 1

1. Look. Listen and repeat.

(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua


Câu 2

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua


Câu 3

3. Look at the pictures in 2. Listen and write v or x.

(Nhìn vào các bức tranh 2. Nghe và viết v hoặc x.)


Câu 4

4. Write. Ask and answer.

(Viết. Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc câu hỏi có cái gì đó hay không:

Are there + any + danh từ số nhiều đếm được?

Is there + any + danh từ không đếm được?

Câu trả lời:

Yes, there is/are.

No, there isn't/aren't.

Ví dụ:

Are there any chips in the fridge?

(Có khoai tây chiên trong tủ lạnh không?)

No, there aren't.

(Không có.)

Is there any meat in the fridge?

(Có thịt trong tủ lạnh không?)

Yes, there is.

(Có.)

Lời giải chi tiết:

Are there any noodles in the fridge?

(Có mì trong tủ lạnh không?)

No, there aren't.

(Không có.)

Is there any yogurt in the fridge?

(Có sữa chua trong tủ lạnh không?)

Yes, there is.

(Có.)

Is there any rice in the fridge?

(Có cơm trong tủ lạnh không?)

No, there isn’t.

(Không.)