Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 trang 14 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look and circle. Listen and check the answers. Ask and answer.


Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ


Câu 2

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động

a desert (n): sa mạc

a forest (n): rừng

a hive (n): tổ ong

an island (n): hòn đảo

ice (n): đá

mud (n): bùn

a nest (n): tổ


Câu 3

3. Look and circle. Listen and check the answers.

(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Phương pháp giải:

1. caves (động) / deserts (sa mạc)

2. islands (đảo) / ice (băng)

3. hives (tổ ong) / nests (tổ)

4. a nest (tổ) / mud (bùn)

5. mud (bùn) / ice (băng)

Lời giải chi tiết:

1. dessert (n): sa mạc 

2. ice (n): băng

3. hives (n): tổ ong 

4. nest (n): tổ chim 

5. mud (n): bùn 


Câu 4

4. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Where do baby ducks live?

(Vịt con sống ở đâu?)

They live in nests.

(Chúng sống trong tổ.)

Lời giải chi tiết:

- Where do penguins live? ‘

(Chim cánh cụt sống ở đâu?)

They live in ice.

(Chúng sống ở vùng băng tuyết.) 

- Where do birds live?

(Con chim sống ở đâu?)

They live in nests.

(Chúng sống trong tổ.)