B. Hoạt động thực hành - Bài 74 : Mét khối

Giải Bài 74 : Mét khối phần hoạt động thực hành trang 48, 49 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

a) Đọc các số đo thể tích :

31m3 ;              507m3 ;            78m3 ;              0,123m3.

b) Viết các số đo thể tích :

- Ba trăm mét khối ;

- Sáu nghìn không trăm linh ba mét khối ;

- Bốn phần chín mét khối ;

- Hai mươi ba phẩy năm mươi sáu mét khối.

Phương pháp :

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích.

Cách giải : 

a)

b)


Câu 2

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1m3 = ........ dm3                                    209m3 = .......... dm3

34,6m3 = ........ dm3                                 \(\dfrac{2}{5}\)m3 = .......... dm3

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1dm3 = ........ cm3                                 2,643dm3 = ........ cm3

\(\dfrac{5}{8}\)m3 = ........ cm3                                   51,17m3 = ........ cm3

Phương pháp :

Áp dụng cách chuyển đổi :

               1m3 = 1000dm3  ;

              1m3 = 1 000 000cm3  ;

              1dm3 = 1000cm3.

Cách giải :

a)

1m3 = 1000dm3                                  209m3 = 209000dm3

34,6m3 = 34600dm3                                 \(\dfrac{2}{5}\)m3 = 400dm3

b)

1dm3 = 1000cm3                                  2,643dm3 = 2643cm3

\(\dfrac{5}{8}\)m3 = 625 000cm3                               51,17m3 = 51 170 000cm3

 

Bài giải tiếp theo
C. Hoạt động ứng dụng - Bài 74 : Mét khối

Video liên quan



Từ khóa