B. Hoạt động thực hành - Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giải Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối phần hoạt động thực hành trang 45, 46 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu
Câu 1
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị thể tích thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1dm3 = ...... cm3
10,2dm3 = ...... cm3
634dm3 = ...... cm3
0,8dm3 = ...... cm3
b) 6000cm3 = ...... dm3
234 000dm3 = ...... cm3
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3 = 1000cm3.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm3 = 1000cm3
10,2dm3 = 10 200cm3
634dm3 = 634 000cm3
0,8dm3 = 800cm3
b) 6000cm3 = 6dm3
234 000cm3 = 234dm3
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "B. Hoạt động thực hành - Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "B. Hoạt động thực hành - Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối timdapan.com"