B. Hoạt động thực hành - Bài 23 : Số thập phân bằng nhau

Giải Bài 23 : Số thập phân bằng nhau phần hoạt động thực hành trang 63 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

a) 4,300  ;             52,7000  ;         8,0600.

b) 20005,400  ;     79,030  ;           100,0100.

Phương pháp :

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Cách giải :

a) 4,300 = 4,30 = 4,3  ;                        52,7000 = 52,700 = 52,70 = 52,7 ;

    8,0600 = 8,060 = 8,06.

b) 20005,400 = 2005,40 = 2005,4  ;      79,030 = 79,03  ;     

   100,0100 = 100,010 = 100,01.


Câu 2

Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):

a) 2,374   ;     31,5   ;    760,87.

b) 63,4   ;      20,01  ;      92,124.

Phương pháp :

Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Cách giải :

a) 2,374 =2,374   ;       31,5 = 31,500   ;          760,87 = 760,870.   

b) 63,4 = 63,400  ;      20,01 = 20,010  ;        92,124 = 92,124.

Bài giải tiếp theo
C. Hoạt động ứng dụng - Bài 23 : Số thập phân bằng nhau

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa