Đề thi kì 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2019 - 2020 Sở GD-ĐT Bắc Ninh

Giải chi tiết đề thi kì 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2019 - 2020 Sở GD-ĐT Bắc Ninh với cách giải nhanh và chú ý quan trọng


SỞ GD – ĐT BẮC NINH

 

Mã đề thi 01

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn thi: TIẾNG ANH – KHỐI 11

Thời gian làm bài:  60 phút

 

 

You will hear a man asking for some information about a language school. Listen and choose the best answer A, B, or C to answer the questions. You will hear the conversation twice. (1.0 pt) 

Question 1. (TH)  The next courses begin on _____.

A.   next month           B.  next Monday        

C.  next Sunday           D. next June  

Question 2. (NB) The number of students in each class is about ______.

A. 15               B.  50             

C.  13              D. 30  

Question 3. (TH)  The man will have to pay for ______.

A.  the newspaper                  

B.  the course book                

C.  the advertisement             

D.  the show on TV    

Question 4. (NB)  He intends to go to the school _____.

A.   by bus                   B. on foot 

 C. by train                   D. by air  

Listen to the recording about the volunteer work for children in Vietnam and complete each gap with ONE missing word. You will hear the recording TWICE.

Today there are some kinds of volunteers who work for disadvantaged children in  Vietnam. They work in institutions like orphanages, disability centers, villages, and shelters for (5) ______ children.  Many children are (6)______ or their families are unable to care for them. The role of volunteers is to provide (7)_____,  education, and life skills for these children. They can help with caring for children, teaching Vietnamese, arts, crafts, music, sports, and life skills where possible. They are required to have specialized training in physiotherapy, nursing or other professions when working with children with (8) ______ and physical disabilities. 

 B. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.5pts).

Choose the word in each group which has a different stress pattern from the others (0,5 pt)

Question 9. (NB) 

A.  burden             B.  conflict

C.  curfew              D. donate  

Question 10.(NB) 

A.  flashy           B. mature

C. casual            D. visual     
 Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. (1,0 pt)

Question 11. (NB) During the examination, students______  keep silent and focus on their own papers.

A.  need                      B. can

C. might                      D. have to  
Question 12. (NB) Your English is improving. It is getting ______.

A. well                        B. good

 C. clearly                    D. badly    
Question 13. (TH)  She felt upset afler she broke _____ with one of her close friends.

A. up                           B.  in

C.  out                        D.  down
Question 14.  (NB) We all find it necessary ____ a foreign language such as English.

A.  master                    B.  to be mastered      

C.  to master                D. mastering  
Complete each sentence with the correct form af the verb given in parentheses (1.0 pt)

Question 15. (TH)   She says that she (be) ___ to Da Lat before.

Question 16.  (TH)  Jean's ability (play)___  the guitar well is amazing.

Question 17. (TH)  I think parents (spend)______ more time talking with their teenage children.

Question 18.  (TH)  They forbid us (swear) _____ or spit on the floor.  

C. READING (2.0pts).

Read the passage and do the exercises below:

It's important that you develop effective strategies for managing your time to balance the conflicting demands of time for study, leisure, earning money and work. Time management skills are valuable in job hunting, but also in many other aspects of life from revising for examinations to working in a vacation job.

Sometimes it may seem that there isn't enough time to do everything that you need to. This can lead to a build-up of stress. When revising for examinations, or during your final year when you have to combine the pressures of intensive study with finding time to apply for jobs, good management of your time can be particularly important. Once we have identified ways in which we can improve the management of our time, we.can begin to adjust our routines and patterns of behavior to reduce any time-related stress in our lives.  

Some of these skills include setting clear goals, breaking your goals down into several steps, and reviewing your progress towards your goals.

Decide if the following statements are true or false about the passage. Write T for True and F for False in the space provided. (1.0 pt).

Question 19. (TH)  Time-management skills help us to balance between study and work.

Question 20. (TH)  Having good time management causes stress in our lives.

Question 21. (TH)  Setting clear goal is one of the time-management skills.  

Question 22. (TH)  We should focus on achieving goals and spending time checking progress is wasteful.  

Give short answers to the following questions. (1.0 pt)
Question 23. (VD)
 Why do last year students build up stress?  

Question 24. (VD) How can they reduce any time-related stress in our lives?  

D. WRITING (1,5 pt)

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence.

Question 25. (TH)   Students learn to prioritise their tasks. It is essential.

=> It is _______.  

Question 26. (VD)   The last time I visited the students with disabilities was last Monday.

=> I have _________.       

Question 27. (VDC)  She decided to learn abroad, which surprised us. (decision)

=> (Use the noun in bracket and a to-infinitive phrase)

------------------THE END------------------


 

HƯỚNG DẪN GIẢI

Thực hiện: Ban Chuyên môn

A. LISTENING

I. (Mỗi câu đúng được 0,25)

1. B next Monday

2. A. 15

3. B. the course book

4. C by train

II. (Mỗi câu đúng được 0,25)

5. street

6. parentless

7. love

8. mental

B. VOCABULARY AND GRAMMAR.

I. (mỗi câu đúng được 0,25)

9. D

10. B

II. (Mỗi câu đúng được 0,25)

11. D

12. B

13. A

14. C

III. (Mỗi câu đúng được 0,25)

15. has been

16. to play

17. should spend

18. to swear.

C. READING

I.

19. T

20. F

21. T

22. F

II. (Mỗi câu đúng được 0,5)

23. Because they have to find time to apply for jobs.

24. We can reduce any time-released stress in our lives by adjusting our routines and patterns of behavior.

OR By adjusting our routines and patterns of behavior.

D. WRITING (1,5 pts)

I. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

25. It is essential for students to learn to prioritise their tasks.

It is essential that students (should) learn to prioritise their tasks.

26. I have not visited the students with disabilities since last Monday.

27. She made a decision to learn abroad, which surprised us.

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI

Question 9.  D

Kiến thức:   Trọng âm

Giải thích:

burden /ˈbɜː.dən/

conflict /ˈkɒn.flɪkt/

curfew /ˈkɜː.fjuː/

donate  /dəʊˈneɪt/ 

Trọng âm của D rơi vào âm tiết 2 còn lại âm tiết 1

Chọn  D

Question 10.  B

Kiến thức:  Trọng âm

Giải thích:

 flashy /ˈflæʃ.i/

mature  /məˈtʃʊər/      

casual  /ˈkæʒ.ju.əl/

visual   /ˈvɪʒ.u.əl/

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2 còn lại 1

Chọn B

Question 11.  D

Kiến thức:  

Giải thích:  

Sử dụng động từ khuyết thiếu have to để chỉ một việc bắt buộc (từ ngoại cảnh)

=> During the examination, students have to keep silent and focus on their own papers.  

Tạm dịch:  Trong suốt kì thi, học sinh bắt buộc phải giữ yên lặng và tập trung làm bài.

Chọn  D

Question 12.  B

Kiến thức:  

Giải thích:

 Sau get là tính từ nên => getting good

Get well: khỏi (ốm)

=> Your English is improving. It is getting good.

Tạm dịch:  Tiếng Anh của bạn đã cải thiện rất nhiề. Nó đang tốt lên đấy.

Chọn  B

Question 13.  A

Kiến thức:  Cụm động từ

Giải thích:  

Break up with sb: chia tay, không còn mối quan hệ.

=> She felt upset after she broke up with one of her close friends.

Tạm dịch:  Cô ấy buồn bã sau khi nghỉ chơi với một trong những người bạn thân

Chọn  A

Question 14.  C

Kiến thức:  Cấu trúc giả định

Giải thích:

 Cấu trúc: To find sth + adj + to V

=> We all find it necessary to master a foreign language such as English.

Tạm dịch:  Chúng tôi đều thấy cần thiết để giỏi 1 ngoại ngữ ví dụ như tiếng Anh.

Chọn  C

Question 15. 

Kiến thức:  Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

 Before: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, nói về trải nghiệm của bản thân.

Cấu trúc: S + has/have + Vp2

She là chủ ngữ số ít nên sử dụng has

=> She says that she has been to Da Lat before.

Tạm dịch:  Cô ấy nói cô ấy đã từng đến Đà Lạt trước đó.

Question 16. 

Kiến thức:  Mệnh đề rút gọn

Giải thích:

 Câu đầy đủ trước khi rút gọn là “Jean's ability which is to play the guitar well is amazing.” Thì khi chuyển sang câu với mệnh đề được rút gọn thì chỉ cần bỏ đại từ quan hệ và to be.

=> Jean's ability to play the guitar well is amazing.

Tạm dịch:  Khả năng của Jean cái mà là chơi ghi-ta thật tuyệt

 

Question 17. 

Kiến thức:  Câu mang tính khuyên nhủ

Giải thích:

 Sử dụng động từ khuyết thiếu should + V để mang tính khuyên nhủ

=> I think parents should spend more time talking with their teenage children.

Tạm dịch:  Tôi nghĩ ba mẹ nên dành nhiều thời gian nói chuyện với con cái đang độ tuổi dậy thì.

Question 18. 

Kiến thức:  Cấu trúc với forbid

Giải thích:

 Cấu trúc: forbid sb to V: cấm ai làm gì

=> They forbid us  to swear or spit on the floor.  

Tạm dịch:  Họ cấm bọn tôi nhổ nước bọt ra sàn nhà.

Question 19.  T

Kiến thức:  

Giải thích:  

Câu hỏi: “Time-management skills help us to balance between study and work.” (Kĩ năng quản lý thời gian giúp bạn cân bằng giữa việc học và công việc)

Thông tin: It's important that you develop effective strategies for managing your time to balance the conflicting demands of time for study, leisure, eaming money and work

Tạm dịch:  Điều quan trọng là bạn phải phát triển các chiến lược hiệu quả để quản lý thời gian của mình để cân bằng các nhu cầu mâu thuẫn về thời gian học tập, giải trí, kiếm tiền và công việc.

Chọn  T

Question 20.  F

Kiến thức:  

Giải thích:

 Câu hỏi: “Having good time management causes stress in our lives.” (Quản lý thời gian tốt gây ra áp lực trog cuộc sống.)

Thông tin: “Sometimes it may seem that there isn't enough time to do everything that you need to. This can lead to a build-up of stress. When revising for examinations, or during your final year when you have to combine the pressures of intensive study with finding time to apply for jobs, good management of your time can be particularly important”

Tạm dịch:  Đôi khi dường như không có đủ thời gian để làm mọi thứ bạn cần. Điều này có thể dẫn đến sự tích tụ của căng thẳng. Khi ôn tập để kiểm tra, hoặc trong năm cuối cùng của bạn khi bạn phải kết hợp áp lực của việc học chuyên sâu với việc tìm thời gian để xin việc, quản lý tốt thời gian của bạn có thể đặc biệt quan trọng.

Chọn  F

Question 21.  T

Kiến thức:  

Giải thích:

 Câu hỏi: “Setting clear goal is one of the time-management skills.” (Có sẵn mục tiêu là một trong những kĩ năng quản lý thời gian)

Thông tin: Some of these skills include setting clear goals, breaking your goals down into several steps, and reviewing your progress towards your goals.

Tạm dịch: Một số trong những kỹ năng này bao gồm thiết lập mục tiêu rõ ràng, chia nhỏ mục tiêu của bạn thành nhiều bước và xem xét tiến trình của bạn đối với mục tiêu của bạn.   

Chọn  T

Question 22.  F

Kiến thức:  

Giải thích:

 Câu hỏi: “We should focus on achieving goals and spending time checking progress is wasteful.” (Chúng ta nên tập trung vào đạt được mục tiêu và dành thời gian kiểm tra quá trình là tốn thời gian)  

Thông tin:  Some of these skills include setting clear goals, breaking your goals down into several steps, and reviewing your progress towards your goals.

Tạm dịch:  Một số trong những kỹ năng này bao gồm thiết lập mục tiêu rõ ràng, chia nhỏ mục tiêu của bạn thành nhiều bước và xem xét tiến trình của bạn đối với mục tiêu của bạn.   

Chọn  F

Question 23. 

Kiến thức:  

Giải thích:

 Câu hỏi: Why do last year students build up stress? (Tại sao học sinh năm cuối lại cảm thấy áp lực?)  

Đáp án: Because they have to find time to apply for jobs.

Thông tin:  When revising for examinations, or during your final year when you have to combine the pressures of intensive study with finding time to apply for jobs

Tạm dịch:  Khi ôn tập để kiểm tra, hoặc trong năm cuối cùng của bạn khi bạn phải kết hợp áp lực của việc học chuyên sâu với việc tìm thời gian để xin việc

Question 24. 

Kiến thức:  

Giải thích:

 Câu hỏi: How can they reduce any time-related stress in our lives?  (Làm thế nào để họ giảm áp lực liên quan đến thời gian trong cuộc sống?)

Đáp án: We can reduce any time-released stress in our lives by adjusting our routines and patterns of behavior.

OR By adjusting our routines and patterns of behavior.

Thông tin:  Once we have identified ways in which we can improve the management of our time, we.can begin to adjust our routines and patterns of behavior to reduce any time-related stress in our lives.

Tạm dịch:  Khi chúng tôi đã xác định được những cách mà chúng tôi có thể cải thiện việc quản lý thời gian của mình, chúng tôi bắt đầu điều chỉnh thói quen và mô hình hành vi để giảm bất kỳ căng thẳng nào liên quan đến thời gian trong cuộc sống.

Question 25. 

Kiến thức:  Cấu trúc giả định

Giải thích:

 Cấu trúc: It is essential for sb to V

=> It is essential for students to learn to prioritise their tasks.

Tạm dịch:  Điều đó rất quan trọng rằng học sinh phải học cách ưu tiên nhiệm vụ của mình.

Question 26. 

Kiến thức:  Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

 Lần cuối làm việc gì đó là vào khoảng thời gian … => Khi chuyển sang câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành: S + have/has not+ Vp2 since/for + time

Last Monday là mốc thời gian => dùng since

=> I have not visited the students with disabilities since last Monday.

Tạm dịch:  Tôi đã không đi thăm được các em học sinh khuyết tật từ thứ 2 trước.

Question 27. 

Kiến thức:  Cấu trúc với decision

Giải thích:

 Make a decision = decide: quyết định 

Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên make => made

=> She made a decision to learn abroad, which surprised us.

Tạm dịch:  Cô ấy quyết định du học, điều đó khiến chúng tôi ngạc nhiên.  

----------THE END----------