Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 46, 47
Giải Cùng em học Toán lớp 5 tập 2 tuần 30 câu 1, 2, 3, 4 trang 46, 47 với lời giải chi tiết. Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Trong các đơn vị đo diện tích: - Đơn vị lớn gấp ……. lần đơn vị bé tiếp liền ; - Đơn vị bé bằng ……. đơn vị lớn tiếp liền.
Bài 1
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
b) 1m2 = ……. dm2 = ……. cm2 = ……. mm2 ;
2ha = ……. m2;
3km2 = ……. ha = ……. m2
Phương pháp giải:
Xem lại bảng đơn vị đo diện tích đã học.
Lời giải chi tiết:
a)
b) 1m2 = 100dm2 = 10 000cm2 = 1 000 000mm2;
2ha = 2hm2 = 20 000m2;
3km2 = 300ha = 3 000 000m2.
Bài 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a)
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = … dm3 = … cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3 = … cm3; 1dm3 = 0, … m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3 = 0, … dm3 |
b) 1m3 = ……. dm3 = ……. cm3;
2dm3 = ……. cm3;
3dm3 = ……. m3;
4cm3 = ……. dm3.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo thể tích đã học.
Lời giải chi tiết:
a)
Tên |
Kí hiệu |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối |
m3 |
1m3 = 1000dm3 = 1 000 000cm3 |
Đề-xi-mét khối |
dm3 |
1dm3 = 1000cm3; 1dm3 = 0,001m3 |
Xăng-ti-mét khối |
cm3 |
1cm3 = 0,001dm3 |
b) 1m3 = 1000dm3 = 1 000 000cm3;
2dm3 = 2000cm3;
3dm3 = 0,003m3;
4cm3 = 0,004dm3.
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp ……. lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng ……. đơn vị lớn tiếp liền.
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp ……. lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng ……. đơn vị lớn tiếp liền.
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo diện tích và thể tích.
Lời giải chi tiết:
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{100}}\) đơn vị lớn tiếp liền.
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{1000}}\) đơn vị lớn tiếp liền.
Bài 4
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
2m2 6dm2 ……. 2,06m2
4m2 7dm2 ……. 4,7m2
3m3 5dm3 ……. 3,005m3
5,8dm3 ……. 5dm3 8cm3
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
+) Ta có:
2m2 6dm2 = \(2\dfrac{6}{{100}}{m^2} = 2,06{m^2}\)
Vậy: 2m2 6dm2 = 2,06m2
+) Ta có:
4m2 7dm2 = \(4\dfrac{7}{{100}}{m^2} = 4,07{m^2}\)
Mà: \(4,07{m^2} < 4,7{m^2}\)
Vậy: 4m2 7dm2 < 4,7m2
+) Ta có:
3m3 5dm3 = \(3\dfrac{5}{{1000}}{m^3} = 3,005{m^3}\)
Mà: \(3,005{m^3} = 3,005{m^3}\)
Vậy: 3m3 5dm3 = 3,005m3
+) Ta có:
5dm3 8cm3 = \(5\dfrac{8}{{1000}}d{m^3} = 5,008d{m^3}\)
Mà: \(5,8d{m^3} > 5,008d{m^3}\)
Vậy: 5,8dm3 > 5dm3 8cm3.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 46, 47 timdapan.com"