Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 22, 23
Giải Cùng em học Toán lớp 5 tập 2 tuần 23 câu 1, 2, 3, 4 trang 22, 23 với lời giải chi tiết. Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …….
Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết số |
Đọc số |
325dm3 |
|
131cm3 |
|
|
Một trăm mười ba phẩy năm xăng-ti-mét khối |
|
Ba nghìn sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối |
|
Ba phần tư xăng-ti-mét khối |
\(2\dfrac{3}{4}\)dm3 |
|
Phương pháp giải:
Để đọc hoặc viết các số đo thể tích ta đọc hoặc viết số đo trước, sau đó đọc hoặc viết tên đơn vị đo thể tích.
Lời giải chi tiết:
Viết số |
Đọc số |
\(325d{m^3}\) |
Ba trăm hai mươi lăm đề-xi-mét khối |
\(131c{m^3}\) |
Một trăm ba mươi mốt xăng-ti-mét khối |
\(113,5c{m^3}\) |
Một trăm mười ba phẩy năm xăng-ti-mét khối |
\(3604d{m^3}\) |
Ba nghìn sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối |
\(\dfrac{3}{4}{cm^3}\) |
Ba phần tư xăng-ti-mét khối |
\(2\dfrac{3}{4}{dm^3}\) |
Hai và ba phần tư đề-xi-mét khối |
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …….
Xăng-ti-mét khối viết tắt là …….
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …….
Đề-xi-mét khối viết tắt là …….; 1dm3 = ……. cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …….
Mét khối viết tắt là …….; 1m3 = ……. dm3
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo thể thích để hoàn thành bài toán.
Lời giải chi tiết:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài \(1cm\).
Xăng-ti-mét khối viết tắt là \(c{m^3}\).
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài \(1dm\).
Đề-xi-mét khối viết tắt là \(d{m^3}\); \(1d{m^3} = 1000c{m^3}\).
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài \(1m\).
Mét khối viết tắt là \({m^3}\); \(1{m^3} = 1000d{m^3}\).
Bài 3
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
3dm3 = … \(\dfrac{1}{{800}}\) m3 = …
23,65dm3 = … 4,71m3 = …
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
8m3 = … 6cm3 = …
7,905m3 = … 0,061m3 = …
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
\(1{m^3} = 1000d{m^3}; \) \(1d{m^3} = 1000c{m^3}; \) \( 1{m^3} = 1\,\,000\,\,000c{m^3}.\)
Lời giải chi tiết:
a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{3d{m^3} = 3000c{m^3}}\\
{23,65d{m^3} = 23{\kern 1pt} {\kern 1pt} 650c{m^3}}\\
{\dfrac{1}{{800}}{m^3} = 1250c{m^3}}\\
{4,71{m^3} = 4{\kern 1pt} {\kern 1pt} 710{\kern 1pt} {\kern 1pt} 000c{m^3}}
\end{array}\)
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
\(\begin{array}{l}
8{m^3} = 8000d{m^3}\\
7,905{m^3} = 7905d{m^3}\\
6c{m^3} = 0,006d{m^3}\\
0,061{m^3} = 61d{m^3}
\end{array}\)
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200cm3 = ……. dm3 2m3 = ……. dm3
8000cm3 = ……. dm3 3m3 = ……. cm3
0,6dm3 = ……. cm3 4000dm3 = ……. m3
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: \(1{m^3} = 1000d{m^3};\)\(1d{m^3} = 1000c{m^3};\)\(1{m^3} = 1\,\,000\,\,000c{m^3}.\)
\(1l = 1d{m^3}\).
Lời giải chi tiết:
200cm3 = 0,2dm3 2m3 = 2000dm3
8000cm3 = 8dm3 3m3 = 3 000 000cm3
0,6dm3 = 600cm3 4000dm3 = 4m3
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 22, 23 timdapan.com"