Giải Cùng em học Toán lớp 5 tập 1 - trang 25, 26 - Tuần 7 - Tiết 2

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 25, 26 - Tiết 2. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Tuần 7 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 5 tập 1


Bài 1

Viết thành số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: \(\dfrac{{34}}{{100}} = 0,34\)

a) \(\dfrac{{3}}{{10}} =  \ldots \)

b) \(\dfrac{{54}}{{100}} =  \ldots \)

c) \(\dfrac{{34}}{{1000}} =  \ldots \)

d) \(6\dfrac{3}{{10}} =  \ldots \)

e) \(35\dfrac{{54}}{{100}} =  \ldots \)

g) \(187\dfrac{{34}}{{1000}} =  \ldots \)

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đổi: \(\dfrac{1}{{10}} = 0,1\,\,;  \dfrac{1}{{100}} = 0,01\,\)\(\,;  \,\dfrac{1}{{1000}} = 0,001\,\,;\,\,\,...\)

Giải chi tiết:

a) \(\dfrac{3}{{10}} = 0,3\)

b) \(\dfrac{{54}}{{100}} = 0,54\)

c) \(\dfrac{{34}}{{1000}} = 0,034\)

d) \(6\dfrac{3}{{10}} = 6,3\)

e) \(35\dfrac{{54}}{{100}} = 35,54\) 

g) \(187\dfrac{{34}}{{1000}} = 187,034\)


Bài 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là ……

b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là ……

c) Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là ……

Phương pháp giải:

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Giải chi tiết:

a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là 11,53.

b) Số thập phân gồm 0 đơn vị và 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là 0,298.

c) Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là 261,407.


Bài 3

Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu):

Số

Giá trị của

6,715

67,15

671,5

0,6715

Chữ số 7

\(\dfrac{7}{{10}}\)

 

 

 

Chữ số 1

 

 

 

 

Chữ số 5

 

 

 

 

Chữ số 6

 

 

 

 

Phương pháp giải:

- Xác định vị trí của chữ số cần tìm. Nếu nằm ở:

Phần nguyên của số thập phân thì gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm ...

Phần thập phân của số thập phân thì gồm các hàng: phần mười, phần trăm, phần nghìn ...

- Chỉ ra giá trị tương ứng với vị trí của chữ số đó trong số thập phân đã cho.

Giải chi tiết:


Bài 4

Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: \(8,43 = 8\dfrac{{43}}{{100}}\)

a) \(7,9 =  \ldots \)                                            b) \(5,06 =  \ldots \)

c) \(171,308 =  \ldots \)                                     d) \(69,0097 =  \ldots \)

Phương pháp giải:

Dựa vào ví dụ mẫu để viết hỗn số tương ứng với số thập phân.

Giải chi tiết:

a) \(7,9 = 7\dfrac{9}{{10}}\)

b) \(5,06 = 5\dfrac{6}{{100}}\)

c) \(171,308 = 171\dfrac{{308}}{{1000}}\)

d) \(69,0097 = 69\dfrac{{97}}{{10000}}\)


Vui học

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để điền số thập phân thích hợp. 

Giải chi tiết:

Bài giải tiếp theo