Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 28, 29 - Tuần 7 - Tiết 2
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 28, 29 - Tiết 2. Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng - Tuần 7 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Thay các chữ cái trong biểu thức bằng các số đã cho.
- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.
Giải chi tiết:
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo).
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
Phương pháp giải:
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với hai.
Giải chi tiết:
Chu vi của hình chữ nhật bằng tổng của chiều dài và chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
Cần điền vào ô trống lần lượt: a) S; b) Đ; c) Đ; d) S.
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho biết: a = 5 b = 20 c = 10 |
\(\begin{array}{l}a + b - c = \ldots \\a \times b + c = \ldots \\a + b \times c = \ldots \\\left( {a + b} \right) \times c = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
- Thay các chữ cái trong các biểu thức bằng các số đã cho
- Tính giá trị của các biểu thức.
Giải chi tiết:
Với a = 5; b = 20; c = 10 thì:
a + b – c = 5 + 20 – 10 = 25 – 10 = 15
a x b + c = 5 x 20 + 10 = 100 + 10 = 110
a + b x c = 5 + 20 x 10 = 5 + 200 = 205
(a + b) x c = (5 + 20) x 10 = 25 x 10 = 250
Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
a) 68 + 37 + 32 = (68 + 32) + 37
= 100 + 37
= 137
23 + 39 + 7 = …….
79 + 85 + 1 = …….
284 + 88 + 16 = …….
b) 43 + 92 + 27 + 58 = …….
86 + 499 + 14 + 1 = …….
Phương pháp giải:
Cộng hai số có tổng bằng số tròn chục rồi cộng với số còn lại.
Giải chi tiết:
a) 23 + 39 + 7 = 23 + 7 + 39 = 30 + 39 = 69
79 + 85 + 1 = 79 + 1 + 85 = 80 + 85 = 165
284 + 88 + 16 = 284 + 16 + 88 = 300 + 88 = 388
b) 43 + 92 + 27 + 58 = 43 + 27 + 92 + 58 = 70 + 150 = 220
86 + 499 + 14 + 1 = 86 + 14 + 499 + 1 = 100 + 500 = 600
Vui học
Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh hình tam giác để xếp hình. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
Số hàng từ trên xuống |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
Số hình tam giác nhỏ |
1 |
4 |
9 |
|
|
|
Phương pháp giải:
Vẽ hình theo quy luật của các hình mẫu rồi đếm tổng số hình tam giác.
Giải chi tiết:
Số hàng từ trên xuống |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
Số hình tam giác nhỏ |
1 |
4 |
9 |
16 |
25 |
36 |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 28, 29 - Tuần 7 - Tiết 2 timdapan.com"