Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 27 - Tuần 7 - Tiết 1

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 - Tiết 1. Biểu thức có chứa hai chữ - Tuần 7 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1


Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 58 + 79 = 79 + …..

b) ….. + 24000 = 24000 + 38000

Phương pháp giải:

Khi đổi chỗ hai số hạng trong một phép cộng thì giá trị của tổng không thay đổi.

Giải chi tiết:

a/ 58 + 79 = 79 + 58

b/ 38 000 + 24 000 = 24 000 + 38 000


Bài 2

Tìm \(x\):

\(x + 363 = 5959\)

\(x - 909 = 5757\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ thì lấy hiệu cộng số trừ.

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}x + 363 = 5959\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5959 - 363\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5596\end{array}\)

\(\begin{array}{l}x - 909 = 5757\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5757 + 909\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6666\end{array}\)


Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a = 30

b = 45

a + b = …..

 

p = 6000

q = 800

p – q = …..

Phương pháp giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho

- Tính giá trị của các biểu thức.

Giải chi tiết:

Với a= 30; b = 45 thì a + b = 30 + 45 = 75

Với p = 6000; q = 800 thì p – q = 6000 – 800 = 5200.


Bài 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

\(m\)

30

100

9

32

\(n\)

6

20

9

8

\(m \times n\)

 

 

 

 

\(m:n\)

 

 

 

 

 

Phương pháp giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho vào biểu thức.

- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.

Giải chi tiết:

\(m\)

30

100

9

32

\(n\)

6

20

9

8

\(m \times n\)

 180

 2000

81 

 256

\(m:n\)

 5

 5

 1

 4