Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 16, 17 - Tuần 4 - Tiết 1
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 16, 17 - Tiết 1. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Tuần 4 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Điền dấu >, <, =
834710 ☐ 83471
6000592 ☐ 6000592
51768 ☐ 50000 + 1000 + 700 + 60 + 8
679392 ☐ 600000 + 70000 + 9000 + 200 + 90 + 3
Phương pháp giải:
- Viết số từ tổng giá trị hàng đã cho.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Giải chi tiết:
834 710 > 83 471
6 000 592 = 6 000 592
\(51 768 = \underbrace {50{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}1000{\rm{ }} + {\rm{ }}700{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{51768}\)
\(679{\rm{ }}392{\rm{ }} > \underbrace {600{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}70{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}9000{\rm{ }} + {\rm{ }}200{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}3}_{679293}\)
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Phương pháp giải:
Kiểm tra các nhận xét đã cho rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.
Giải chi tiết:
a/ Số bé nhất có năm chữ số là 1000. Cần điền S vào ô trống.
b/ Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999 (Đúng). Cần điền Đ vào ô trống.
c/ Số bé nhất có sáu chữ số là 100 000. Cần điền S vào ô trống.
d/ Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 999. Cần điền S vào ô trống.
Bài 3
Bảng dưới đây cho biết số liệu điều tra dân số của một nước vào năm 2101:
a) Trong các nước đã nêu trên:
Nước có số dân nhiều nhất là: ……
Nước có số dân ít nhất là:……
b) Viết tên các nước có số dân theo thứ tự tăng dần:……
Phương pháp giải:
a/ So sánh số dân của các nước rồi tìm quốc gia có số dân nhiều nhất và ít nhất.
b/ So sánh số dân của các nước đã cho rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải chi tiết:
a/ Trong các nước đã nêu trên có:
Nước có số dân nhiều nhất là Liên bang Nga.
Nước có số dân ít nhất là Hàn Quốc.
b/ Ta có: 50 004 441 < 63 725 188 < 88 780 000 < 142 583 146
Viết tên các nước có số dân theo thứ tự tăng dần : Hàn Quốc, Pháp, Việt Nam, Liên bang Nga.
Bài 4
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(x < 5\): ……
b) \(x\) là số tròn trăm và \(780 < x < 890\) :……
Phương pháp giải:
a/ Liệt kê các số có giá trị bé hơn 5.
b/
- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.
- Tìm số tròn trăm lớn hơn 780 và nhỏ hơn 890.
Giải chi tiết:
a/ x < 5 : Giá trị của là 0; 1; 2; 3; 4.
b/ Giá trị của x là 800 vì 800 là số tròn trăm và 780 < 800 < 890.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 16, 17 - Tuần 4 - Tiết 1 timdapan.com"