Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 12, 13 - Tuần 3 - Tiết 1

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 12, 13 - Tiết 1. Triệu và lớp triệu (tiếp theo) - Tuần 3 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1


Bài 1

Viết theo mẫu:

Phương pháp giải:

Hoàn thiện cách đọc số; viết số và phân tích số còn thiếu trong bảng.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Viết tiếp vào chỗ chấm: 

a) Số 5087145 đọc là: …….

b) Số 612652323 đọc là: …….

c) Số 10000650 đọc là: …….

d) Số “tám mươi mốt triệu bảy trăm hai mươi nghìn ba trăm mười lăm” viết là: …….

e) Số “chín trăm hai mươi ba triệu tám trăm nghìn” viết là: …….

Phương pháp giải:

Đọc và viết số theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a/ Số 5 087 145 đọc là: Năm triệu không trăm tám mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.

b/ Số 612 652 323 đọc là: Sáu trăm mười hai triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn ba trăm hai mươi ba.

c/ Số 10 000 650 đọc là: Mười triệu không nghìn sáu trăm năm mươi.

d/ Số “tám mươi mốt triệu bảy trăm hai mươi nghìn ba trăm mười lăm” viết là: 81 720 315.

e/ Số “chín trăm hai mươi ba triệu tám trăm nghìn” viết là: 923 800 000.


Bài 3

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số có chữ số 9 chỉ 9000 là:

A. 90 008                    B. 59 427

C. 690 045                  D. 83 490

b) Số có chữ số 5 chỉ 50000 là:

A. 63 250                    B. 31 500

C. 950 387                  D. 35 000

Phương pháp giải:

a/ Tìm số có chữ số 9 nằm ở hàng nghìn.

b/ Tìm số có chữ số 5 nằm ở hàng chục nghìn.

Lời giải chi tiết:

a/ Số có chữ số 9 chỉ 9000 là 59 427.

Đáp án cần chọn là B.

b/ Số có chữ số 5 chỉ 50 000 là 950 387.

Đáp án cần chọn là C.


Bài 4

Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

 

345 678

 

 

5 909

 

 

85 000

 

 

91 701

 

Phương pháp giải:

- Số liền trước của số A có giá trị ít hơn A một đơn vị.

- Số liền sau của số A có giá trị nhiều hơn A một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

345 677

345 678

345 679

5 908

5 909

5 910

84 999

85 000

85 001

91 700

91 701

91 702