Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54

Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 2 tuần 33 câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 với lời giải chi tiết. Câu 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp...


Câu 1

Viết (theo mẫu)

Viết số

Đọc số

29 683

Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba

15 741

 

 

Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy

60 515

 

84 006

 

 

Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu

Phương pháp giải:

Viết số từ cách đọc và ngược lại, đọc số từ các số đã cho theo thứ tự các chữ số từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Viết (theo mẫu)

Viết số

Đọc số

29 683

Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba

15 741

 Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt

32 507

Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy

60 515

 Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm

84 006

 Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu

34 186

Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu


Câu 2

Nối mỗi tổng với số thích hợp:

Phương pháp giải:

- Tính tổng các số.

- Nối với số thích hợp

Lời giải chi tiết:

Ta có:

60 000 + 5000 + 300 + 4 = 65 304

20 000 + 700 + 40 + 1 = 20 741

80 000 + 3000 + 100 + 70 + 2= 83 172

50 000 + 9000 + 400 + 20 + 8 = 59 428

Từ đó em nối tổng đã cho với các số tương ứng.


Câu 3

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 45 791 đọc là ....

b) 20 451  đọc là ....

c) 32 924  đọc là ....

d) 15 703  đọc là ....

Phương pháp giải:

Đọc số và giá trị hàng tương ứng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 45 791 đọc là Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt

b) 20 451  đọc là Hai mươi nghìn bốn trăm lăm mươi mốt

c) 32 924  đọc là Ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tư

d) 15 703  đọc là Mười lăm nghìn bảy trăm linh ba.


Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2020; 2025; 2030; .....; .....

b) 35 600; 35 700; 35 800; ......; ......

c) 74 030; 74 040; 74 050; ......; ......

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong mỗi câu.

- Đếm cách rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 2020; 2025; 2030; 2035; 2040

b) 35 600; 35 700; 35 800; 35 900; 36 000

c) 74 030; 74 040; 74 050; 74 060; 74 070.

 

Bài giải tiếp theo
Giải câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 54, 55