Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 35

Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 2 tuần 28 câu 1, 2, 3, 4 trang 35 với lời giải chi tiết. Câu 1. Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống ...


Câu 1

Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:

3478 ... 34 780

82 879 ... 82 789

99 999 ... 100 000

56 812 ... 55 812

43 980 ... 37 980

34 567 ... 34 567

Phương pháp giải:

- So sánh số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn.

- Hai số đều là số có 5 chữ số thì so sánh từng hàng theo thứ tự từ lớn đến bé

Lời giải chi tiết:

3478 < 34 780

82 879 > 82 789

99 999 < 100 000

56 812 > 55 812

43 980 > 37 980

34 567 = 34 567


Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Trong các số 38 875; 41 326; 29 890; 9990, số bé nhất là .....; số lớn nhất là ....

b) Trong các số 77 340; 69 578; 82 100; 58 888, số bé nhất là .....; số lớn nhất là ....

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi chọn số lớn nhất hoặc bé nhất trong các dãy số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: 9990 < 29 890 < 38 875 < 41 326 nên số bé nhất là 9990,số lớn nhất là 41 326.

b) Ta có: 58888 < 69578 < 77340 < 82100 nên số bé nhất là 58888, số lớn nhất là 82100.


Câu 3

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : 

Đồ chơi có giá đắt nhất là : .....

Đồ chơi có giá rẻ nhất là : .....

Phương pháp giải:

So sánh giá tiền của các loại đồ chơi rồi chọn đáp án chứa món đồ có giá tiền cao nhất.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 59 000 đ < 83 000 đ < 91 000 đ

Đồ chơi có giá đắt nhất là máy bay trực thăng.

Đồ chơi có giá rẻ nhất là : ô tô.


Câu 4

Đặt tính rồi tính :

4823 + 2415             2760 - 1135           2317 x 4

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Thực hiện phép tính lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết: