Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 14, 15

Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 2 tuần 22 câu 1, 2, 3, 4 trang 14, 15 với lời giải chi tiết. Câu 1. Xem lịch năm 2019 rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp...


Câu 1

Xem lịch năm 2019 rồi viết vào chỗ chấm thích hợp :

a) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 vào thứ .....

b) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 vào thứ .....

c) Ngày 31 tháng 12 vào thứ ......

d) Các ngày thứ bảy trong tháng 3 là những ngày ......

Phương pháp giải:

Em xem lịch, tìm đế ngày, tháng thích hợp rồi điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 vào thứ sáu.

b) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 vào thứ bảy.

c) Ngày 31 tháng 12 vào thứ ba.

d) Các ngày thứ bảy trong tháng 3 là những ngày 2/3; 9/3; 16/3; 23/3; 30/3


Câu 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) Các bán kính của hình tròn tâm O bên dưới là : ....

b) Đường kính của hình tròn tâm O bên dưới là : ....

Phương pháp giải:

- Bán kính : Đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường tròn.

- Đường kính : Đoạn thẳng đi qua tâm, nối hai điểm nằm trên đường tròn.

Lời giải chi tiết:

a) Các bán kính của hình tròn tâm O bên dưới là : OA; OB; OC.

b) Đường kính của hình tròn tâm O bên dưới là : AB.


Câu 3

Vẽ hình tròn có:

a) Tâm I, bán kính 3cm.

b) Tâm O, đường kính 4cm.

Phương pháp giải:

Dùng com-pa, vẽ hình tròn theo yêu cầu:

- Chấm một điểm để đánh dấu tâm của hình tròn.

- Mở com-pa, đo một khoảng giữa hai chân bằng bán kính đã cho.

- Đặt một chân cố định trùng với tâm, chân còn lại quay một vòng sẽ được một hình tròn cần vẽ.

Lời giải chi tiết:


Câu 4

Viết tiếp vào chỗ chấm:

 

Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn bé lần lượt là: ……

Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn lớn lần lượt là: ……

Phương pháp giải:

Đọc tên tâm, bán kính, đường kính của hình tròn lớn và hình tròn bé trong hình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn bé lần lượt là: tâm B; bán kính BA, BC và đường kính AC.

Tâm, bán kính, đường kính của hình bé lớn lần lượt là: tâm C; bán kính CA, CD và đường kính AD.

 

Bài giải tiếp theo
Giải câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 15, 16, 17