Câu 2 phần bài tập bổ sung – Trang 12 Vở bài tập hoá 9

Giải Câu 2 phần bài tập bổ sung – Trang 12 VBT hoá 9. Hãy thực hiện những biến đổi sau bằng cách viết các phương trình hóa học:....


Đề bài

Hãy thực hiện những biến đổi sau bằng cách viết các phương trình hóa học:

\(\eqalign{
& a)\,\,\,S\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow S{O_2}\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow {H_2}S{O_3}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow Na{}_2S{O_3} \cr
& b)\,\,\,Ca\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow CaO\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow Ca{(OH)_2}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow CaC{O_3}\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow CaO\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow CaC{l_2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{ \downarrow ^{(6)}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,CaC{O_3} \cr} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại tính chất hoá học của oxit Tại đây

Lời giải chi tiết

a)  (1): S+ O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) SO2

     (2): SO2 + H2O → H2SO3

     (3): H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

b) (1): 2Ca + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2CaO

    (2): CaO + H2O → Ca(OH)2

    (3): Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

    (4): CaCO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CaO + CO2

    (5): CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

    (6): CaO + CO2 → CaCO3

 

Bài giải tiếp theo