Giải BT trắc nghiệm 16,17,18,19,20,21 trang 45 SB Sinh học 7

Giải BT trắc nghiệm 16,17,18,19,20,21 trang 45 SBT Sinh học 7: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :


Câu 16

Lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) có các đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây ?

1. Có 1 vỏ đá vôi.

2. Có 2 vỏ đá vôi.

3. Phần đầu cơ thể tiêu giảm.

4. Có cơ chân lẻ phát triển.

5. Có lối sống chậm chạp thụ động.

6. Có lối sống di chuyển tích cực.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,3,5,6.                            B. 2,3,5,6.

C. 2,4,5,6.                            D. 1,3,4,5.

Phương pháp

Xem lý thuyết Trai sông

Lời giải:

Lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) có các đặc điểm: 2,4,5,6

Chọn C


Câu 17

Lớp Chân bụng (đại diện là ốc sên) khác lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây ?

1. Có khoang áo phát triển

2. Có 1 vỏ đá vôi hình ống, xoắn ốc.

3. Phần đầu phát triển.

4. Có tua miệng, mắt và khứu giác.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2,3.                          B. 1,3,4

C. 1,2,4.                          D. 2,3,4.

Phương pháp

Xem lý thuyết Một số thân mềm khác

Lời giải:

Lớp Chân bụng (đại diện là ốc sên) khác lớp Chân rìu (đại diện là trai sông) ở đặc điểm: 2,3,4.

Chọn D


Câu 18

Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp Chân đầu (đại diện là mực) ?

1. Vỏ đá vôi phát triển.

2. Tua miệng có 8 hay 10 tua.

3. Vỏ đá vôi tiêu giảm.

4. Khoang áo có hệ cơ phát triển góp phần vào cơ chế di chuyển ở chúng.

5. Có lối sống thụ động, chậm chạp.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2.                                   B. 1,5

C.3,4.                                    D. 1,3,5.

Phương pháp

Lớp Chân đầu (đại diện là mực) có đời sống bơi lội tự do

Lời giải:

Đặc điểm không phải của lớp Chân đầu (đại diện là mực): Vỏ đá vôi phát triển và có lối sống thụ động, chậm chạp.

Chọn B


Câu 19

Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trỏng trong câu sau cho phù hợp *

19. Thân mềm cấu tạo bằng (1)........... gồm (2).......... lớp: Ngoài là lớp (3)........, trong là lớp (4)........... giữa là lớp (5)........... Ngọc trai hình thành trong lớp (6)..........

A. đá vôi                            B. sừng

C. ba                                  D. xà cừ

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của ngành Thân mềm

Lời giải:

1.A,   2.C,  3.B,  4.D,   5.A,   6.D


Câu 20

Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trỏng trong câu sau cho phù hợp *

Ngoài cơ thể thân mểm có (1)............ bao phủ. Lớp áo thường ở ngay dưới vỏ (2)......... và gấp lại thành một (3)......... để (4)..........phát triển gọi là khoang áo.

A. mang               B. đá vôi                   c. khoang trống                D. lớp áo

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của ngành Thân mềm

Lời giải:

1.D, 2.B, 3.C, 4.A


Câu 21

21. Ghép nội dung ở cột B với cột A và điền vào cột c cho phù hợp với chức năng của ống hút và ống thoát.

A. Cơ quan

c. Kết quả

B. Chức năng

1. Ống hút

1............

a) Thải thức ăn thừa và nước thừa

2. Ống thoát

2..........

b) Hút thức ăn và O2

 

 

c) Thải cặn bã và CO2

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của ngành Thân mềm

Lời giải:

1.B, 2.C

Bài giải tiếp theo