Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15 trang 44 SBT Sinh học 7

Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15 trang 44 SBT Sinh học 7: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỏi bài sau :


Câu 11

Tính tuổi của trai sông căn cứ vào

A. cơ thể to nhỏ.

B. vòng tăng trưởng của vỏ.

C. màu sắc của vỏ.

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Trai sông

Lời giải:

Tính tuổi của trai sông căn cứ vào vòng tăng trưởng của vỏ.

Chọn B


Câu 12

Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải chọn

A. con vỏ đóng chặt

B. con vỏ mở rộng.

C. con to và nặng

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Trai sông

Lời giải:

Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải chọn con vỏ đóng chặt.   

Chọn A


Câu 13

Trai sông cái và trai sông đực khác nhau ở đặc điểm là

A. màu sắc của vỏ.

B. Mức lồi và dẹp của vỏ.

C. vòng tăng trưởng của vỏ

D. Kích thước vỏ.

Phương pháp

Xem lý thuyết Trai sông

Lời giải:

Trai sông cái và trai sông đực khác nhau ở đặc điểm là mức lồi và dẹp của vỏ.

Chọn B


Câu 14

Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. do tác động của ánh sáng

B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. do khúc xạ của tia sáng

D. Cả A, B và C.

Phương pháp

Thân mềm có lớp sừng bao bọc ngoài, lớp đá vôi ở giữa và lớp xà cừ óng ánh ở trong cùng

Lời giải:

Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng do cấu trúc của lớp xà cừ có hiện tượng khúc xạ của tia sáng dưới tác động của ánh sáng

Chọn D


Câu 15

Từ các cấu tạo cơ thể động vật dưới đây, bốn cấu tạo nào giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm

1. Cơ thể đối xứng 2 bên.

2. Cơ thể mềm.

3. Cơ thể phân đốt.

. Cơ thể không phân đốt.

5.Có vỏ đá vôi và khoang áo.

6. Cơ quan tiêu hóa .

Tổ hợp đúng là : 

A. 2,4,5,6.                            B. 1,3,5,7.

C. 1,2,3,4.                           D. 3,4,5,6.

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của ngành Thân mềm

Lời giải:

 Bốn cấu tạo giúp nhận biết các đại diện của ngành Thân mềm là: 2,4,5,6.

Chọn A

Bài giải tiếp theo
Giải BT trắc nghiệm 16,17,18,19,20,21 trang 45 SB Sinh học 7