Giải BT trắc nghiệm 1,2,3,4,5 trang 21 SBT Sinh học 6

Giải BT trắc nghiệm 1,2,3,4,5 trang 22 SBT Sinh học 6: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ chùm?


Câu 1

Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ chùm ?

A. Cây mía, cây ổi, cây na.

B. Cây hành, cây lứa, cây ngô.

C. Cây bưởi, cây cải, cây cau.

D. Cây tỏi, cây cà chua, cây ớt.

Phương pháp

Rễ chùm: gồm nhiều rễ gần bằng nhau, mọc toả từ gốc thân thành một chùm

Lời giải:

Nhóm cây gồm toàn những cây có rễ chùm: Cây hành, cây lứa, cây ngô.

Chọn B


Câu 2

Nhóm cày nào sau đây gồm toàn những cây có rễ cọc? 

A. Cây bưởi, cây ổi, cây na.

B. Cây ngô, cây lúa, cây hồng xiêm.

C. Cây mía, cây xoài, cây hoa hồng.

D. Cây mít, cây dừa, cây chuối.

Phương pháp

Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.

Lời giải:

Nhóm cây gồm toàn những cây có rễ cọc: Cây bưởi, cây ổi, cây na.

Chọn A


Câu 3

Rễ cây mọc trong đất có cấu tạo gồm những miền nào ?

A. Miền chóp rễ, miền hút.

B. Miền sinh trưởng, miền hút, miền chóp rễ.

C. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. 

D. Miền trưởng thành, miền hút, miền chóp rễ.

Phương pháp

Rễ cây mọc trong đất chia làm 4 miền.

Lời giải:

Rễ cây mọc trong đất có cấu tạo gồm: Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. 

Chọn C


Câu 4

Làm cho rễ dài ra là chức năng của

A. miền sinh trưởng.

B. miền hút.

C. miền chóp rễ.

D. miền trưởng thành.

Phương pháp

Xem lý thuyết Các miền của rễ

Lời giải:

Làm cho rễ dài ra là chức năng của miền sinh trưởng.

Chọn A


Câu 5

Miền trưởng thành của rễ có

A. các lông hút.

B. các tế bào có khả năng phân chia mạnh.

C. các mạch dẫn.

D. tế bào che chở.

Phương pháp

Xem lý thuyết Các miền của rễ

Lời giải:

Miền trưởng thành của rễ có các mạch dẫn.

Chọn C

Bài giải tiếp theo
Giải bài 2 trang 21 SBT Sinh học 6
Giải bài 3 trang 21 SBT Sinh học 6
Giải bài 4 trang 21 SBT Sinh học 6
Giải bài 5 trang 21 SBT Sinh học 6
Giải BT trắc nghiệm 6,7,8,9,10 trang 23 SBT Sinh học 6
Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15 trang 24 SBT Sinh học 6
Giải BT trắc nghiệm 16,17,18 trang 24 SBT Sinh học 6