Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15 trang 24 SBT Sinh học 6

Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15 trang 24 SBT Sinh học 6: Mạch rây có chức năng


Câu 11

Mạch rây có chức năng

A. vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.

B. vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ ỉên thân, lá.

C. vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa.

D. hút nước và muối khoáng hoà tan.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo miền hút của rễ

Lời giải:

Mạch rây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.

Chọn A


Câu 12

Bộ phận thịt vỏ của rễ sơ cấp có chức năng

A. vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.

B. vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.

C. vận chuyển càc chất từ lông hút vào trụ giữa.

D. hút nước và muối khoáng hoà tan.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo miền hút của rễ

Lời giải:

Bộ phận thịt vỏ của rễ sơ cấp có chức năng vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa.

Chọn C


Câu 13

Các cây nào sau đây đều có rễ củ ?

A. Cây mắm, cây đước, cây bụt mọc.

B. Cây cải củ, cây cà rốt, cây sắn (cây khoai mì).

C. Cây bần, cây hồ tiêu, cây trầu không.

D. Cây khoai lang, cây bụt mọc, cây tầm gửi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Biến dạng của rễ

Lời giải:

Các cây đều có rễ củ: Cây cải củ, cây cà rốt, cây sắn (cây khoai mì).

Chọn B


Câu 14

Các cây nào sau đây đều có rễ móc ?

A. Cây đước, cây bụt mọc.

B. Cây cải củ, cây cà rốt.

C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.

D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Biến dạng của rễ

Lời giải:

Các cây đều có rễ móc: Cây hồ tiêu, cây trầu không

Chọn C


Câu 15

Các cây nào sau đây đều có rễ thở ?

A. Cây mắm, cây bụt mọc.

B. Cây cải củ, cây cà rốt.

C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.

D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Biến dạng của rễ

Lời giải:

Các cây đều có rễ thở: Cây mắm, cây bụt mọc

Chọn A

Bài giải tiếp theo
Giải BT trắc nghiệm 16,17,18 trang 24 SBT Sinh học 6