Giải bài 7,8,9,10,11,12 trang 99 SBT Sinh học 7

Giải bài 7,8,9,10,11,12 trang 99 Sách bài tập Sinh học 7: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:


Câu 7

Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:

A. 2 lá phổi, mạng ống khí dày đặc. 9 túi khí.

B. khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.

C. khí quản, 2 lá phổi, 9 túi khí.

D. khí quản, 2 phế quan và 2 lá phổi, 9 túi khí. 

Phương pháp

Xem lý thuyết Hô hấp

Lời giải:

Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: khí quản, 2 phế quan và 2 lá phổi, 9 túi khí. 

Chọn D


Câu 8

Đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn là

A. hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phôi, não chim phát triển.

B. tim 4 ngăn nên máu không bị pha trộn, phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim (đời sống bay).

C. không có bóng đái; ở chim mái chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Các cơ quan dinh dưỡng

Lời giải:

Đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn là

+ hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phôi, não chim phát triển.

+ tim 4 ngăn nên máu không bị pha trộn, phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim (đời sống bay).

+ không có bóng đái; ở chim mái chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.

Chọn D


Câu 9

Đặc điểm không thuộc cấu tạo của nhóm Chim bơi là

A. cánh dài, khoẻ.

B. có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.

C. chim có dáng đứng thắng.

D. chân to dài, có 3 ngón, có màng bơi để đạp nước.

Phương pháp

Xem lý thuyết Các nhóm chim

Lời giải:

Đặc điểm không thuộc cấu tạo của nhóm Chim bơi là chân to dài, có 3 ngón, có màng bơi để đạp nước.

Chọn D


Câu 10

Đặc điểm không thuộc đặc điểm chung của lớp Chim là

A. mình có lông vũ bao phủ; chi trước biến đổi thành cánh; có mỏ sừng.

B. phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp: tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt.

C. đều biết bay và có khả năng bơi lội.

D. trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của chim

Lời giải:

Đặc điểm không thuộc đặc điểm chung của lớp Chim là đều biết bay và có khả năng bơi lội.

Chọn C


Câu 11

Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điển vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp.

Chim là các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng .....(1)..... và .....(2)..... Các loài chim mang các đặc điểm tiêu biểu như: có .....(3)..... có mỏ và không răng, đẻ trứng có vỏ cứng, .....(4)..... cao, tim có bốn ngăn, cùng với một .....(5)..... nhẹ nhưng chắc.

Tất cả các loài chim đều có chi trước đã biển đổi thành cánh và hầu hết có thê bay (trừ các loài thuộc hộ Chim cánh cụt, bộ Đà điểu...).

A. lông vũ            B. bộ xương

C. đẻ trứng          D. bằng hai chân

E. trao đổi chất

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của chim

Lời giải:

1

2

3

4

5

D

C

A

E

B


Câu 12

Hãy xác định những câu dẫn dưới đây là đúng hay là sai rồi ghi vào ô trống (Đ : đúng ; s : sai)

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Chân chim cao có tác dụng nâng chim khỏi mặt đất tạo tầm nhìn cao và phạm vi quan sát lớn

 

2

Thân nhiêt chim ổn định, ít lệ thuộc vào môi trường thể hiện tiến hoá hơn lưỡng cư và bò sát

 

3

Túi khí của chim chỉ có tác dụng làm cơ thể nhẹ thêm

 

4

Hệ tiêu hoá của chim cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát, nên tốc độ tiêu hoá cao đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn cho đời sống bay lượn

 

5

Chim tim 4 ngăn hoàn toàn, máu không pha trộn

 

6

Nhóm Chim bay cấu tạo ngoài chỉ thích nghi với đời sống bay lượn trên không

 

7

Hộ hô hấp của lớp Chim đã có cấu tạo hoàn chỉnh. Cơ quan hô hấp phát triển theo hướng giảm nhẹ trọng lượng cơ thể và tăng cường độ trao đổi khí

 

8

ở Chim các đốt sống cổ khớp với nhau theo khớp yên ngựa làm cho sự vận động của đầu rất linh hoạt

 

9

Người ta thường dựa vào đặc điểm của mỏ, cánh, chân, đời sống để phân biệt các bộ Gà, Ngỗng, cắt, Cú của nhóm Chim bay

 

10

Chim bồ câu đẻ số lượng trứng ít và có vỏ đá vôi bao bọc có ý nghĩa tăng dinh dưỡng cho trứng nên tỉ lộ nở cao và trứng được bảo vệ

 

Phương pháp:

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của chim

Lời giải:

1

2

3

4

5

Đ

Đ

S

Đ

Đ

6

7

8

9

10

S

Đ

Đ

Đ

Đ

 

Bài giải tiếp theo