A-BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI trang 105


Giải bài 1 trang 105 SBT Sinh học 7

Giải bài 1 trang 105 Sách bài tập Sinh học 7: Hãy nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của thỏ.


Giải bài 2 trang 105 SBT Sinh học 7

Giải bài 2 trang 105 Sách bài tập Sinh học 7: Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù


Giải bài 3 trang 106 SBT Sinh học 7

Giải bài 3 trang 106 Sách bài tập Sinh học 7: Nêu đặc điểm hệ cơ - xương của thỏ.


Giải bài 4 trang 106 SBT Sinh học 7

Giải bài 4 trang 106 Sách bài tập Sinh học 7: Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng thành phần của các hệ cơ quan sau :


Giải bài 5 trang 107 SBT Sinh học 7

Giải bài 5 trang 107 Sách bài tập Sinh học 7: Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi với đời sống của bộ Thú huyệt.


Giải bài 6 trang 107 SBT Sinh học 7

Giải bài 6 trang 107 Sách bài tập Sinh học 7: Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi với đời sống của bộ Thú túi.


Giải bài 7 trang 108 SBT Sinh học 7

Giải bài 7 trang 108 Sách bài tập Sinh học 7: Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.


Giải bài 8 trang 108 SBT Sinh học 7

Giải bài 8 trang 108 Sách bài tập Sinh học 7: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước.


Giải bài 9 trang 108 SBT Sinh học 7

Giải bài 9 trang 108 Sách bài tập Sinh học 7: Trình bày đặc điểm chung của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.


Giải bài 10 trang 108 SBT Sinh học 7

Giải bài 10 trang 108 Sách bài tập Sinh học 7: Trình bày đặc điểm chung của bộ Linh trưởng


Giải bài 11 trang 109 SBT Sinh học 7

Giải bài 11 trang 109 Sách bài tập Sinh học 7: Nêu đặc điểm chung của lớp Thú.


Giải bài 12 trang 110 SBT Sinh học 7

Giải bài 12 trang 110 Sách bài tập Sinh học 7: Tại sao nói thú phát triển đa dạng và thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau?


Giải bài 13 trang 110 SBT Sinh học 7

Giải bài 13 trang 110 Sách bài tập Sinh học 7: Nêu vai trò của lớp Thú đối với tự nhiên và đối với con người.


Bài học tiếp theo

B- Bài tập tự giải trang 111

Bài học bổ sung