Giải bài 6,7,8,9,10 trang 82 SBT Sinh học 6

Giải bài 6,7,8,9,10 trang 82 Sách bài tập Sinh học 6: Đế nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào


Câu 6

Đế nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào

A. lá non cuộn tròn ở đầu lá.

B. lá già xẻ thuỳ.

C. mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.

D. cả A và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Quan sát cây dương xỉ

Lời giải

Đế nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào lá non cuộn tròn ở đầu lá và mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.

Chọn D


Câu 7

Trong các cây sau, nhóm Quyết gồm những cây :

A. dương xỉ, cây rau bợ, cây lông cu li.

B. tổ diều, cây rêu, cây đậu.

C. bòng bong, cây mía, cây tre.

D. cây thông, cây vạn tuế, cây tóc tiên.

Phương pháp

Đế nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào lá non cuộn tròn ở đầu lá và mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.

Lời giải

Nhóm Quyết gồm những cây: dương xỉ, cây rau bợ, cây lông cu li.

Chọn A


Câu 8

Tính chất đặc trưng nhất của các cây thuộc Hạt trần là

A. sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.

B. cây thân gỗ.

C. có mạch dẫn.

D. có rễ, thân, lá thật.

Phương pháp

Xem lý thuyết Hạt trần – cây thông

Lời giải

Tính chất đặc trưng nhất của các cây thuộc Hạt trần là sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.

Chọn A


Câu 9

Trong các cây sau, nhóm Hạt trần gồm những cây:

A. hoàng đàn, pơmu, tre, cải.

B. lim, vạn tuế, dừa, thông.

C. mít, chò chỉ, đậu, lạc.

D. kim giao, thông, pơ mu, hoàng đàn.

Phương pháp

Tính chất đặc trưng nhất của các cây thuộc Hạt trần là sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.

Lời giải

Nhóm Hạt trần gồm những cây: kim giao, thông, pơ mu, hoàng đàn.

Chọn D


Câu 10

Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là

A. sống trên cạn.

B. có rễ, thân, lá.

C. có mạch dẫn.

D. có hoa, quả, hạt nằm trong quả.

Phương pháp

Xem lý thuyết Hạt kín – Đặc điểm chung của thực vật hạt kín

Lời giải:

Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là có hoa, quả, hạt nằm trong quả.

Chọn D

Bài giải tiếp theo
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 83 SBT Sinh học 6
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 84 SBT Sinh học 6
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 86 SBT Sinh học 6