Giải bài 11,12,13,14,15 trang 83 SBT Sinh học 6
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 83 Sách bài tập Sinh học 6: Nhóm gồm toàn những cây Hạt kín là
Câu 11
Nhóm gồm toàn những cây Hạt kín là
A. cải, đậu, dừa, thông.
B. sim, ngô, hoa hồng, bòng bong.
C. khoai tây, ớt, lạc, đậu.
D. pơmu, lim, dừa, cà chua.
Phương pháp
Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Lời giải
Nhóm gồm toàn những cây Hạt kín là khoai tây, ớt, lạc, đậu.
Chọn C
Câu 12
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là
A. cấu tạo của rễ, thân, lá.
B. số lá mầm của phôi
C. cấu tạo của hạt.
D. cấu tạo của phôi.
Phương pháp
Xem lý thuyết Đặc điểm phân biệt giữa lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm
Lời giải
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là số lá mầm của phôi
Chọn B
Câu 13
Nhóm cây gồm toàn cáy Một lá mầm:
A. mít, cà chua, ớt, chanh.
B. phượng vĩ, đậu xanh, cải, tỏi.
C. mía, lúa, ngô, dừa.
D. bưởi, cau, mướp, cà chua.
Phương pháp
Cây Một lá mầm trong phôi có 1 lá mầm, dự trữ chất dinh dưỡng ở phôi nhũ
Lời giải
Nhóm cây gồm toàn cáy Một lá mầm: mía, lúa, ngô, dừa.
Chọn C
Câu 14
Nhóm cây gồm toàn cây Hai lá mầm:
A. mít, cà chua, ớt, chanh.
B. phượng vĩ, đậu xanh, cải, tỏi.
C. mía, lúa, ngô, dừa
D. bưởỉ, cau, mướp, cà chua.
Phương pháp
Cây Hai lá mầm trong phôi có 2 lá mầm, dự trữ chất dinh dưỡng ở lá mầm
Lời giải
Nhóm cây gồm toàn cây Hai lá mầm: mít, cà chua, ớt, chanh.
Chọn A
Câu 15
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín là:
A. hình dạng và cấu tạo của rễ
B. cây Hạt kín có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Cây hạt trần chưa có hoa, quả, hạt, nằm lộ trên các noãn hở.
C. hình dạng và cấu tạo thân cây.
D. hình dạng và cấu tạo của lá cây.
Phương pháp
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín là dựa vào cơ quan sinh sản.
Lời giải:
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín là: cây Hạt kín có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Cây hạt trần chưa có hoa, quả, hạt, nằm lộ trên các noãn hở.
Chọn B
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 11,12,13,14,15 trang 83 SBT Sinh học 6 timdapan.com"