Giải bài 1,2,3,4,5 trang 86 SBT Sinh học 7
Giải bài 1,2,3,4,5 trang 86 Sách bài tập Sinh học 7: Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là
Câu 1
Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là
A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất.
B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô.
C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt.
D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.
Phương pháp
Lời giải:
Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.
Chọn D
Câu 2
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
A. da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài.
B. mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt.
D. cả A, B và C
Phương pháp
Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài.
+ Mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
+ Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt.
Chọn D
Câu 3
Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò
A. ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng.
B. giúp bảo vệ cơ thể chống tác động của lực môi trường
C. giúp cho sự di chuyển trên cạn thuận lợi.
D. ngăn cản sự hô hấp qua da vì đã có phổi.
Phương pháp
Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển
Lời giải:
Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng.
Chọn A
Câu 4
Ống tiêu hoá của thằn lằn bóng gồm
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột và hậu môn.
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn.
C. miệng, thực quản, dạ dày, ruột và túi mật.
D. miệng, thực quản, dạ dày, ruột, túi mật, tuỵ.
Phương pháp
Xem lý thuyết Các cơ quan dinh dưỡng
Lời giải:
Ống tiêu hoá của thằn lằn bóng gồm miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn.
Chọn B
Câu 5
Hệ tuần hoàn thằn lằn bóng là hệ tuần hoàn
A. hở với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. kín với tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C. kín với tim 3 ngăn, 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
D. hở với tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Phương pháp
Xem lý thuyết Các cơ quan dinh dưỡng
Lời giải:
Hệ tuần hoàn thằn lằn bóng là hệ tuần hoàn kín với tim 3 ngăn, 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
Chọn C
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 1,2,3,4,5 trang 86 SBT Sinh học 7 timdapan.com"