Giải BT 1,2,3,4,5, trang 53 SBT Sinh học 7

Giải BT 1,2,3,4,5 trang 53 Sách bài tập Sinh học 7: Các đặc điểm đặc trưng của ngành Chân khớp là


Câu 1

Các đặc điểm đặc trưng của ngành Chân khớp là

A. có khoang cơ thể chính thức.

B. phần phụ phân đốt và khớp động.

C. cơ thể phân đốt.                              

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Chân khớp là ngành có số loài chiếm 2/3 số loài động vật đã biết

Lời giải:

Các đặc điểm đặc trưng của ngành Chân khớp là có khoang cơ thể chính thức, phần phụ phân đốt và khớp động và cơ thể phân đốt.

Chọn D


Câu 2

Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp

A. da.                             B. vỏ đá vôi.

C. cuticun.                      D. Vỏ kitin.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển

Lời giải:

Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp vỏ kitin.

Chọn D


Câu 3

Cơ thể giáp xác (hay tôm sông) gồm các phần

A. đầu và bụng.

B. đầu - ngực và bụng,

C. đầu và ngực.

D. đầu, ngực và bụng.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển

Lời giải:

Cơ thể giáp xác (hay tôm sông) gồm 2 phần : đầu - ngực và bụng.

Chọn B


Câu 4

Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là

A. 3 đôi.                           B. 5 đôi.

C. 4 đôi.                           D. 6 đôi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển

Lời giải:

Số đôi chân bò ở cơ thể tôm sông là 5 đôi.

Chọn B


Câu 5

Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là

A. 1 đôi                     B. 3 đôi.

C. 2 đôi.                    D. 4 đôi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển

Lời giải: 

Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là 2 đôi.                    

Chọn C

Bài giải tiếp theo
Giải bài 2 trang 51 SBT Sinh học 7
Giải bài 3 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải bài 4 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải bài 5 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải bài 6 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải bài 7 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải bài 8 trang 52 SBT Sinh học 7
Giải BT 6,7,8,9,10 trang 53 SBT Sinh học 7
Giải BT 11,12,13,14,15 trang 54 SBT Sinh học 7
Giải BT 16,17,18,19,20 trang 54 SBT Sinh học 7