Giải bài: Phéo nhân VBT toán 2 Chân trời sáng tạo

Viết phép nhân. Mẫu: Nối (theo mẫu) Viết phép nhân. Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………. b) 8 + 8 + 8 = ……….. c) 11 + 11 + 11 + 11 = …………… d) 34 + 34 = ………………. Tính: Mẫu: 7 x 3 = ? 7 + 7 + 7 = 21 7 x 3 = 21 a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ? c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?


Bài 1

Viết phép nhân.

Mẫu:

Phương pháp giải:

Quan sát tranh, em đếm số bạn học sinh trong mỗi nhóm và số nhóm rồi viết phép nhân thích hợp.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Nối (theo mẫu)

Phương pháp giải:

Em đếm số chấm tròn trên mỗi thẻ và số tấm thẻ trong mỗi hình rồi nối với phép nhân tương ứng.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Viết phép nhân.

Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……….

b) 8 + 8 + 8 = ………..

c) 11 + 11 + 11 + 11 = ……………

d) 34 + 34 = ……………….

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu, em hãy viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7

b) 8 + 8 + 8 = 8 x 3

c) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4

d) 34 + 34 = 34 x 2


Bài 4

Tính:

Mẫu: 7 x 3 = ?

          7 + 7 + 7 = 21

          7 x 3 = 21

a) 5 x 3 = ?                                          b) 10 x 5 = ?

c) 2 x 4 = ?                                          d) 6 x 3 = ?

Phương pháp giải:

- Viết mỗi phép nhân đã cho thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính.

- Từ đó em tính được kết quả phép nhân.

Lời giải chi tiết:

a) 5 x 3 = ?                                          b) 10 x 5 = ?

   5 + 5 + 5 = 15                                       10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50

   5 x 3 = 15                                              10 x 5 = 50

c) 2 x 4 = ?                                          d) 6 x 3 = ?

    2 + 2 + 2 + 2 = 8                                 6 + 6 + 6 = 18

    2 x 4 = 8                                              6 x 3 = 18


Bài 5

Số? (theo mẫu)

Mẫu:

Phương pháp giải:

Quan sát tranh em viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.

Lời giải chi tiết:


Bài 6

Số?

2 x 1 = ….                               7 x 1 = ….

5 x 1 = ….                               8 x 1 = ….

Phương pháp giải:

Ta có: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

Từ đó em viết kết quả phép nhân vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

2 x 1 = 2                                  7 x 1 = 7

5 x 1 = 5                                  8 x 1 = 8


Bài 8

Vẽ hình thể hiện phép nhân.

Mẫu:

Phương pháp giải:

a) Để thể hiện phép nhân 3 x 2, em vẽ 2 nhóm, mỗi nhóm có 3 chấm tròn.

b) Để thể hiện phép nhân 2 x 4, em vẽ 4 nhóm, mỗi nhóm có 2 chấm tròn.

Lời giải chi tiết:


Bài 9

Tô màu theo kết quả.

Kết quả là:

12: màu vàng

18: màu cam

20: màu xanh lá

24: màu đỏ

Phương pháp giải:

Thực hiện tính kết quả của các phép nhân bằng cách viết thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Tô màu các phép tính theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

10 x 2 = 20                             4 x 5 = 20                          2 x 10 = 20                        5 x 4 = 20

6 x 4 = 24                               4 x 6 = 24                          12 x 1 = 12                        1 x 12 = 12

3 x 8 = 24                               8 x 3 = 24                          12 x 2 = 24                        2 x 12 = 24

6 x 2 = 12                               6 x 3 = 18                          3 x 4 = 12                          2 x 9 = 18

2 x 6 = 12                               3 x 6 = 18                          4 x 3 = 12                          9 x 2 = 18

Em từ tô màu vào hình vẽ.