Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia - VBT


Giải bài: Tổng các số hạng bằng nhau VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tính xem có tất cả bao nhiêu con gà. Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi viết theo mẫu. Mẫu:


Giải bài: Phéo nhân VBT toán 2 Chân trời sáng tạo

Viết phép nhân. Mẫu: Nối (theo mẫu) Viết phép nhân. Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………. b) 8 + 8 + 8 = ……….. c) 11 + 11 + 11 + 11 = …………… d) 34 + 34 = ………………. Tính: Mẫu: 7 x 3 = ? 7 + 7 + 7 = 21 7 x 3 = 21 a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ? c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?


Giải bài: Thừa số - tích VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Nối (theo mẫu). Viết (theo mẫu) Mẫu: 4 x 6 = 24 7 x 3 = 21 4 và 6 là các thừa số, …………………………. 24 là tích …………………………. Viết phép nhân.


Giải bài: Bảng nhân 2 - VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Viết (theo mẫu): Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm: 2 x 1 = … 2 x 5 = … 2 x 10 = … 2 x 2 = …. 2 x 6 = …. 2 x 9 = …. 2 x 3 = …. 2 x 4 = …. 2 x 8 = …. Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2. Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu).


Giải bài: Bảng nhân 5 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Viết vào chỗ chấm. Làm theo mẫu. Mẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30 a) 5 x 2 = ……………………………………….. b) 5 x 5 = ……………………………………….. c) 5 x 10 = ……………………………………… Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 5 x 1 = …. 5 x 5 = …. 5 x 10 = … 5 x 2 = …. 5 x 4 = …. 5 x 9 = …. 5 x 3 = …. 5 x 6 = …. 5 x 8 = ….


Giải bài: Phép chia VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

a) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn được …. cái bánh. Viết phép chia: ………………………. b) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có …. bạn được chia. Viết phép chia: ………………………. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia. Viết phép chia (theo mẫu).


Giải bài: Số bị chia - số chia - thương VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Nối (theo mẫu). Viết (theo mẫu). Mẫu: 24 : 6 = 4 21 : 3 = 7 24 là số bị chia; ……………… 6 là số chia, ……………… 4 là thương. ……………… Viết phép chia (theo mẫu).


Giải bài: Bảng chia 2 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu). Tính nhẩm. 6 : 2 = … 16 : 2 = … 10 : 2 = … 14 : 2 = …. 2 : 2 = …. 8 : 2 = … 18 : 2 = … 12 : 2 = … 4 : 2 = …. 20 : 2 = …. Viết số vào chỗ chấm. .... : 2 = 5 ... : 2 = 7 … : 2 = 2 … : 2 = 9 … : 2 = 10 … : 2 = 3 … : 2 = 4 … : 2 = 6 … : 2 = 8 … : 2 = 1 Viết (theo mẫu). a) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2 l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?


Giải bài: Bảng chia 5 VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả bảng chia 5 (viết theo mẫu).Tính nhẩm. 15 : 5 = … 40 : 5 = … 25 : 5 = …. 35 : 5 = …. 5 : 5 = …. 10 : 5 = … 45 : 5 = …. 30 : 5 = …. 20 : 5 = … 50 : 5 = …. Viết số vào chỗ chấm. … : 5 = 5 …. : 5 = 7 …. : 5 = 2 …. : 5 = 9 … : 5 = 10 … : 5 = 3 …. : 5 = 4 …. : 5 = 6 … : 5 = 8 … : 5 = 1 Nối theo mẫu.


Giải bài: Giờ , phút, xem đồng hồ VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Nối (theo mẫu). Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu) Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ: Đánh dấu vào đồng hồ chỉ 3 giờ. Nối các đồng hồ chỉ cùng một thời điểm: Đúng ghi đ, sai ghi s.


Giải bài: Em làm được những gì? (trang 35) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Chia ba số, từ ba số này em viết một phép nhân và một phép chia rồi viết tên các thành phần của phép tính đó (xem mẫu). Tính rồi nối các ô theo kết quả từ bé đến lớn. An xếp mỗi đĩa 5 cái bánh ít và đếm được 6 đĩa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh ít?


Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 39) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Viết phép nhân để tính. Vẽ hình thể hiện các phép chia rồi viết phép chia.


Bài học tiếp theo

Chủ đề 5: Các số đến 1000 - VBT
Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 - VBT

Bài học bổ sung