Bài 97 trang 66 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 97 trang 66 VBT toán 6 tập 1. Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) (1000 + 1) :11 ...
Đề bài
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) \((1000 + 1) :11\)
b) \({14^2} + {5^2} + {2^2}\)
c) \(29.31 + 144:{12^2}\)
d) \(333: 3 + 225 : {15^2}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Trong phép tính chỉ chứa phép toán cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép nhân, chia trước và phép cộng, trừ sau.
+) Công thức tính lũy thừa: Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là tích của \(n\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \(a\): \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_{n\,\,thừa\,\,số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) \((1000 + 1) :11 = 1001 : 11 = 91 \)
Phân tích \(91\) ra thừa số nguyên tố ta được \(91=7 . 13\).
b) \({14^2} + {5^2} + {2^2}= 196 + 25 + 4 = 225\)
Phân tích \(225\) ra thừa số nguyên tố ta được \(225={3^2}{.5^2}\).
c) \(29.31 + 144 : {12^2}= 899 + 144 : 144 \)\(\,= 899 + 1 = 900 \)
Phân tích \(900\) ra thừa số nguyên tố ta được \(900={2^2}{.3^2}{.5^2}\).
d) \( 333: 3 + 225 :{15^2}= 111 + 225 : 225 \)\(\,= 111 + 1 = 112 \)
Phân tích \(112\) ra thừa số nguyên tố ta được \(112={2^4}. 7\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 97 trang 66 Vở bài tập toán 6 tập 1 timdapan.com"