Bài 61 trang 42 Vở bài tập toán 6 tập 1

Giải bài 61 trang 42 VBT toán 6 tập 1. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m ...


Đề bài

Một số có tổng các chữ số chia cho \(9\) (cho \(3\)) dư \(m\) thì số đó chia cho \(9\) ( cho \(3\)) cũng dư \(m\).

Ví dụ: Số \(1543\) có tổng các chữ số bằng: \(1 + 5 + 4 + 3 = 13\). Số \(13\) chia cho \(9\) dư \(4\) chia cho \(3\) dư \(1\). Do đó số \(1543\) chia cho \(9\) dư \(4\), chia cho \(3\) dư \(1\).

Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho \(9\), cho \(3:\)

\(1546; 1526; 2468; 10^{11}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tính tổng các chữ số của mỗi số rồi tìm số dư khi chia tổng các chữ số đó cho \(3\) (hoặc cho \(9\)) từ đó suy ra số dư của số ban đầu.

Lời giải chi tiết

+) \(1 + 5 + 4 + 6 = 16\). Số \(16\) chia cho \(9\) dư \(7\), chia cho \(3\) dư \(1\).

Vậy số \(1546\) chia cho \(9\) dư \(7\), chia cho \(3\) dư \(1\).

+) \(1 + 5 + 2 + 7 = 15\) chia cho \(9\) dư \(6\), chia hết cho \(3\).

Vậy số \(1527\) chia cho \(9\) dư \(6\), chia hết cho \(3\).

+) \(2+4+6+8=20\) chia cho \(9\) dư \(2\), chia cho \(3\) dư \(2\).

Vậy \(2468\) chia cho \(9\) dư \(2\), chia cho \(3\) dư \(2\).

+) \(10^{11}\) có tổng các chữ số bằng \(1\).

Vậy \(10^{11}\) chia cho \(9\) dư \(1\), chia cho \(3\) dư \(1\).



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến