Bài 58 trang 40 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 58 trang 40 VBT toán 6 tập 1. Điền chữ số vào dấu * để: a) 5*8 chia hết cho 3 ...
Đề bài
Điền chữ số vào dấu \(*\) để:
a) \(\overline{5*8}\) chia hết cho \(3\);
b) \(\overline{6 * 3}\) chia hết cho \(9\);
c) \(\overline{43*}\) chia hết cho cả \(3\) và \(5\);
d) \(\overline{*81*}\) chia hết cho cả \(2, 3, 5, 9\). (Trong một số có nhiều dấu \(*\), các dấu \(*\) không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Dấu hiệu chia hết cho \(3\) là: các số có tổng chữ số chia hết cho \(3\) thì chia hết cho \(3\) và chỉ những số đó mới chia hết cho \(3\).
- Dấu hiệu chia hết cho \(9\) là: các số có tổng chữ số chia hết cho \(9\) thì chia hết cho \(9\) và chỉ những số đó mới chia hết cho \(9\).
- Dấu hiệu chia hết cho \(2\) là: các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho \(2\) và chỉ những số đó mới chia hết cho \(3\).
- Dấu hiệu chia hết cho \(5\) là: các số có chữ số tận cùng là chữ số \(0\) hoặc \(5\) thì chia hết cho \(5\) và chỉ những số đó mới chia hết cho \(5.\)
Lời giải chi tiết
a) \(\overline{5*8}\, \vdots \,3\) khi tổng các chữ số chia hết cho \(3\), tức là \(5 + * + 8\, \vdots \,3\) hay \( 13 + *\, \vdots \,3\). Vì \(0\le *\le9\) nên \(*\in\{2;5;8\}\)
Ta được các số sau: \(528;558;588\)
b) \(\overline{6 * 3}\, \vdots \,9\) khi tổng các chữ số chia hết cho \(9\), tức là \(6+*+3\, \vdots \,9\) hay \(9+*\, \vdots \, 9\). Vì \(0\le *\le9\) nên \(*\in\{0;9\}.\)
Ta được các số sau: \(603;693\).
c) \(\overline{43*}\, \vdots \,5\) khi \(*\in\{0;5\}\), ta được các số \(430; 435\).
Trong các số trên, chỉ có số \(435\) chia hết cho \(3\) nên số cần tìm là \(435\).
d) Số \(\overline{*81*}\) chia hết cho cả \(2\) và \(5\) nên chữ số tận cùng là chữ số \(0\). Ta được số \(\overline{*810}\).
Số đó chia hết cho cả \(3\) và \(9\) nên phải có tổng các chữ số chia hết cho \(9\), tức là \(* + 8 + 1 + 0 \, \vdots \, 9\) hay \( * + 9\, \vdots \, 9\). Vì \(1\le *\le9\) nên \(*=9\).
Số cần tìm là \(9810\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 58 trang 40 Vở bài tập toán 6 tập 1 timdapan.com"