Bài 42 trang 35 SBT toán 8 tập 1
Giải bài 42 trang 35 sách bài tập toán 8. Hãy biểu diễn qua x : ...
Hà Nội cách TP . Hồ Chí Minh \(x \;km\). Quãng đường từ Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(411 km\). Một con tàu xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. Sau đó \(8\) giờ con tàu thứ hai xuất phát từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh, chúng gặp nhau tại Huế rồi tiếp tục đi con tàu thứ hai phải đi \(20\) giờ nữa thì tới TP. Hồ Chí Minh.
Hãy biểu diễn qua \(x\):
LG a
Chiều dài các quãng đường Hà Nội – Huế, Huế - TP. Hồ Chí Minh
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Ta có tổng quãng đường Hà Nội đến Huế và quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(x\; (km).\)
Quãng đường Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP . Hồ Chí Minh là \(411km.\)
a) Ta có quãng đường Hà Nội đến Huế là \(\displaystyle{{x - 411} \over 2}\;(km).\)
Quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(\displaystyle{{x + 411} \over 2}\;(km).\)
LG b
Vận tốc của con tàu thứ hai.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Vận tốc tàu thứ hai là \(\displaystyle{{x + 411} \over 2}:20 = {{x + 411} \over {40}}\) \((km/h)\)
LG c
Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội vào Huế.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Thời gian tàu thứ hai đi từ Hà Nội đến Huế là :
\(\displaystyle{{x - 411} \over 2}:{{x + 411} \over {40}} = {{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
LG d
Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ TP. Hồ Chí Minh ra Huế.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Thời gian con tàu thứ nhất đi từ TP . Hồ Chí Minh đến Huế là :
\(\displaystyle{{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}} + 8 = {{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
LG e
Vận tốc của con tàu thứ nhất.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Vận tốc tàu thứ nhất là :
\(\displaystyle{{x + 411} \over 2}:{{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}} \) \(\displaystyle= {{x + 411} \over 2}.{{x + 411} \over {4\left( {7x - 1233} \right)}} \) \(\displaystyle= {{{{\left( {x + 411} \right)}^2}} \over {8\left( {7x - 1233} \right)}}\) (km/h)
LG f
Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế ra Hà Nội.
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Giải chi tiết:
Thời gian tàu thứ nhất đi từ Huế đến Hà Nội là :
\(\displaystyle{{x - 411} \over 2}:{{{{\left( {x + 411} \right)}^2}} \over {8\left( {7x - 1233} \right)}} \) \(\displaystyle= {{x - 411} \over 2}.{{8\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}} \) \(\displaystyle= {{4\left( {x + 411} \right)\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 42 trang 35 SBT toán 8 tập 1 timdapan.com"