Bài 4.1 trang 198 SBT giải tích 12

Giải bài 4.1 trang 198 sách bài tập giải tích 12. Tìm các số thực x, y thỏa mãn:...


Đề bài

Tìm các số thực \(x, y\) thỏa màn:

a) \(2x + 1 + (1 – 2y)i\) \( = 2 – x + (3y – 2)i\)

b) \(4x + 3 + (3y – 2)i \) \( = y  +1 + (x – 3)i\)

c) \(x + 2y + (2x – y)i \) \( = 2x + y + (x  + 2y)i\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Số phức \(a = x + yi\) và \(b = x' + y'i\) bằng nhau nếu \(\left\{ \begin{array}{l}x = x'\\y = y'\end{array} \right.\).

Lời giải chi tiết

a) Ta có: \(\left( {2x + 1} \right) + \left( {1 - 2y} \right)i\) \( = \left( {2 - x} \right) + \left( {3y - 2} \right)i\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x + 1 = 2 - x\\1 - 2y = 3y - 2\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x = 1\\5y = 3\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{3}\\y = \dfrac{3}{5}\end{array} \right.\)

Vậy \(x = \dfrac{1}{3},y = \dfrac{3}{5}\)

b) \(4x + 3 + \left( {3y - 2} \right)i\) \( = {\rm{ }}y\; + 1 + \left( {x - 3} \right)i\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4x + 3 = y + 1\\3y - 2 = x - 3\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}4x - y =  - 2\\x - 3y = 1\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ {} \right.\)

Vậy \(x =  - \dfrac{7}{{11}},y =  - \dfrac{6}{{11}}\).

c) \(x + 2y + \left( {2x - y} \right)i\) \( = 2x + y + \left( {x + 2y} \right)\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 2x + y\\2x - y = x + 2y\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - y = 0\\x - 3y = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 0\end{array} \right.\)

Vậy \(x = y = 0\).

Bài giải tiếp theo
Bài 4.2 trang 198 SBT giải tích 12
Bài 4.3 trang 199 SBT giải tích 12
Bài 4.4 trang 199 SBT giải tích 12
Bài 4.5 trang 199 SBT giải tích 12
Bài 4.6 trang 199 SBT giải tích 12
Bài 4.7 trang 200 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa